antreprenoriat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antreprenoriat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antreprenoriat trong Tiếng Rumani.

Từ antreprenoriat trong Tiếng Rumani có nghĩa là doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antreprenoriat

doanh nghiệp

Xem thêm ví dụ

În mod sigur, ar trebui să dăm banii antreprenorilor, societăţii civile, oamenilor capabili să inoveze, nu companiilor mari, cu relaţii sau programelor guvernamentale greoaie, demodate.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
După ce copleşitoarea Rosa cea cu păr verde e ucisă, medicii o conservă cu unguente şi pastă a antreprenorilor de pompe funebre.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Am ajuns la punctul critic anul acesta, în care trăind, acționând, proiectând, investind și producând în verde a ajuns să fie înțeles de o mulțime de cetățeni, antreprenori, și administratori ca o chestiune patriotică, capitalistă și geo-politică și competitivă ce pot face.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
Și în decursul următoarelor șase luni, s-a întâmplat un lucru minunat; antreprenorii au primit banii, au fost plătiți, și afacerile lor au crescut de fapt, și ei au reușit să se întrețină și să schimbe traiectoriile vieților lor.
Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống.
Deci, antreprenor de pompe funebre, spune la chelnerita...
Người doanh nhân nói với cô hầu bàn...
Antreprenori din America au investit in companie.
Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó.
Dar revoluţia inovaţiei frugale în Vest e condusă de fapt de antreprenori creativi care vin cu soluţii uimitoare pentru nevoile de bază din SUA şi Europa.
Quá trình thực hiện các giải pháp giá rẻ ở phương Tây, thật sự đang được dẫn dắt bởi những doanh nghiệp sáng tạo cùng với những giải pháp đáng kinh ngạc để giải quyết những nhu cầu cơ bản ở Mỹ và châu Âu.
Și apropo, președintele Richard von Weizsäcker a prezidat una dintre sesiuni, prima dintre ele, pentru a lua frica de la antreprenori, care nu erau obișnuiți să trateze cu organizații non-guvernamentale.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Acum patru ani, tech blog-erii şi antreprenorii Joel Spolsky şi Jeff Atwood au decis să înceapă ceva numit Stack Overflow.
Bốn năm trước, hai blogger kiêm doanh nhân Joel Spolsky và Jeff Atwood, quyết định bắt đầu một thứ gọi là Stack Overflow.
În China, mare parte din deschiderea antreprenoriatului privat se întâmplă pentru că femeile încep afaceri, mici afaceri, mai repede decât bărbaţii.
Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông.
Este vorba de antreprenoriat.
Nó nói về trẻ em. Về ngành kinh doanh.
Astfel pentru a utiliza puterea acestor comunități într- un alt mod și pentru a permite antreprenorilor să decidă pentru ei înșiși cum ar arăta mai exact schimbul acesta financiar ce anume li se potrivește mai bine lor și celor din jur, de fapt chiar săptămâna aceasta, lansăm, fără mare tam- tam, Profounder, care e o platformă pentru adunare de fonduri pentru ca micile afaceri să adune ce au nevoie prin investiții din partea prietenilor și familiei.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Şi doi dolari profit pentru fiecare antreprenor pe zi, ceea ce înseamnă 700 pe an.
Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm.
Și apropo, președintele Richard von Weizsäcker a prezidat una dintre sesiuni, prima dintre ele, pentru a lua frica de la antreprenori, care nu erau obișnuiți să trateze cu organizații non- guvernamentale.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Voluntarii lucrează cu institutii guvernamentale, cu școli, organizații non-profit, organisme non-guvernamentale și cu antreprenori în domeniul educației, foametei la scara globala, afacerilor, tehnologiei informației, agriculturii și mediului inconjurator.
Các tình nguyện viên sẽ làm việc với các chính quyền, trường học, các tổ chức bất vụ lợi, các tổ chức phi chính phủ và các chủ doanh nghiệp về giáo dục, thương mại, công nghệ thông tin, nông nghiệp, và môi trường.
Și din acest motiv, scopul major al unei promovări investitorilor este să- i convingeți că sînteți antreprenorul în care ei vor investi banii personali și vor obține o grămadă de bani ca rezultat.
Và vì vậy, mục đích duy nhất của việc trình bày cho nhà đầu tư chính là thuyết phục họ rằng bạn là một doanh nhân mà họ có thể đầu tư tiền vào và có thể kiếm lại được nhiều tiền.
Vreau să vă vorbesc despre inovaţia socială şi antreprenoriatul social.
Tôi muốn nói với các bạn về tiến bộ xã hội và kinh doanh xã hội.
Thomas Lynch, un antreprenor de pompe funebre, a fost întrebat recent care este părerea lui despre viaţa de apoi.
Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết.
Trebuie să găsiţi antreprenori, sau furnizori de capital, sau de ce aveţi nevoie pentru a extinde ce aţi făcut la o scară mare?
Chị có muốn tìm một công ty, hay nhà đầu tư mạo hiểm nào không, hay chị cần điều gì để mang những điều chị có phổ biến với thị trường?
E vorba de antreprenoriat, iar antreprenoriatul poate fi cea mai puternică armă împotriva așteptării.
Đó là tinh thần khởi nghiệp, và tôi tin rằng tinh thần khởi nghiệp có thể là công cụ mạnh mẽ nhất chống lại "waithood".
Pietrele de temelie ale economiei digitale sunt conexiunea şi antreprenoriatul.
Ý tưởng này giống như đặt một cột mốc quan trọng trong nền kinh tế kĩ thuật số đó là sự kết nối và kinh doanh.
Tatăl meu a fost un antreprenor.
Bố tôi cũng là 1 nhà kinh doanh.
Vă spun că, antreprenoriatul e ce trebuie.
Vậy nên cái mà tôi đang nói đến là Tinh Thần kinh doanh là nơi nó hiện hữu.
Oricât de mult s-a străduit, Hitoshi şi-a dat în curând seama că el, un subantreprenor, nu va putea fi niciodată la fel de puternic ca antreprenorii care îi dădeau de lucru.
Dù cố sức chăm chỉ làm việc, Hitoshi nhanh chóng ý thức rằng mình chỉ là một thầu phụ, nên sẽ chẳng bao giờ có quyền thế bằng các ông chủ thầu giao công việc cho anh.
Planificarea e moartea antreprenoriatului.
Hoạch định là nụ hôn thần chết đối với doanh nhân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antreprenoriat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.