άντληση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ άντληση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άντληση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ άντληση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự giật, làm tình, thông tục giao cấu, giao cấu, sự bơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ άντληση

sự giật

làm tình

thông tục giao cấu

giao cấu

sự bơm

Xem thêm ví dụ

Αυτό ψάχνω στην τελική, αλλά αυτό είναι η οπτική του άντληση.
Đây là những gì cuối cùng, nhưng lại trong sự trừu tượng hóa thị giác.
Επειδή πρέπει να συμπεριλάβουμε τον άνθρωπο που καλλιέργησε τον καφέ που παρασκευάστηκε για τον άνθρωπο που ήταν στην εξέδρα άντλησης πετρελαίου, ο οποίος έκανε τις γεωτρήσεις για το πετρέλαιο, το οποίο επρόκειτο να μετατραπεί σε πλαστικό, κλπ.
Bởi vì bạn phải tính cả những người trồng cà phê, làm ra cho những người làm việc ở giàn khoan, khai thác dầu, để rồi làm ra nhựa dẻo v. v...
Σταθμός άντλησης- master ήταν ένα παλιό μουγκρί- χέλι, που χρησιμοποιείται για να έρθει μία φορά την εβδομάδα:
Drawling- master là một con lịch cũ- cá chình, được sử dụng đến một lần một tuần:
Και παρευθύς εξεκένωσε την υδρίαν αυτής εις την ποτίστραν, και έδραμεν έτι [έτρεξε ξανά και ξανά, ΜΝΚ] εις το φρέαρ δια να αντλήση, και ήντλησε δια πάσας τας καμήλους αυτού».—Γένεσις 24:15-20.
Nàng lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống” (Sáng-thế Ký 24:15-20).
Λόγω του πληθυσμού του και του ρόλο του ως διοικητικό κέντρο της πολιτείας, το Περθ δεσπόζει της οικονομίας της Δυτικής Αυστραλίας, παρά την ύπαρξη σημαντικών ορυχείων, εγκαταστάσεων άντλησης πετρελαίου και βιομηχανιών γεωργικών εξαγωγών σε άλλα σημεία της πολιτείας.
Nhờ dân số và vai trò là trung tâm hành chính của doanh nghiệp và chính phủ, Perth thống trị nền kinh tế Tây Úc, mặc dù các ngành công nghiệp khai thác mỏ, dầu mỏ và nông nghiệp chính nằm ở nơi khác trong tiểu bang.
Μπορείς να αντλήσεις κάτι μέσα από αυτό.
Bạn có thể học hỏi từ đây.
Η στάθμη του νερού τροφοδοτούνταν και διατηρούνταν μέσω άντλησης από έναν παρακείμενο υδροταμιευτήρα, ο οποίος ήταν μέρος της ίδιας κατασκευής.
Lượng nước của hồ được cung cấp và duy trì nhờ lấy nước từ một hồ kế cận, thuộc cùng một công trình.
ΤΟ 2010, σχεδόν πέντε εκατομμύρια βαρέλια (800 εκατομμύρια λίτρα) αργού πετρελαίου διέρρευσαν στον Κόλπο του Μεξικού έπειτα από την έκρηξη και τη βύθιση μιας εξέδρας άντλησης πετρελαίου.
Năm 2010, gần 800 triệu lít dầu thô bị rò rỉ ở vịnh Mexico sau khi giàn khoan bị nổ và chìm.
Αλλά θυμάμαι τα φώτα στην πλατφόρμα άντλησης πετρελαίου στη Μαλαισιανή ακτή και το νεαρό άνδρα που κατέρρευσε και πέθανε, το ταξίδι ήταν πολύ μακρύ γι ́ αυτόν, και το πρώτο μήλο που δοκίμασα, που μου το έδωσαν οι άνδρες στην πλατφόρμα.
Nhưng tôi nhớ được ánh đèn từ giàn khoan dầu ngoài bờ biển Malaysia và một anh thanh niên đã quỵ ngã rồi qua đời, cái kết của cuộc hành trình là quá sức chịu đựng với anh, và quả táo đầu tiên tôi được nếm, quả táo mà công nhân trên giàn khoan dầu cho tôi,
● Αν έχεις πληγωθεί από κάποια φιλία, ποια χρήσιμα διδάγματα μπορείς να αντλήσεις από αυτή την εμπειρία;
● Bạn có thể rút ra bài học hữu ích nào khi bị bạn bè làm tổn thương?
Το 20 τοις εκατό της ενεργειακής κατανάλωσης στην Καλιφόρνια χρησιμοποιείται για την άντληση νερού κυρίως στη Νότια Καλιφόρνια.
Hiện tại, 20% năng lượng tiêu thụ tại California được sử dụng để bơm nước vào phần lớn phía nam California.
Αλλά έτσι φαίνεται σε μια όπτική άντληση.
Nhưng nó trông như được đặt trong sự trừu tượng hóa của thị giác.
Μας δίδαξε Σταθμός άντλησης, Stretching, και λιποθυμία in
Ngài dạy chúng ta Drawling, Trải dài, và Ngất xỉu trong
Τον Φεβρουάριο, η Nokia αποκάλυψε τη νέα πολιτική της περί της άντλησης μεταλλευμάτων στο Κονγκό, και έχει υποβληθεί αίτημα στην Apple για να κατασκευάσει ένα iPhone απαλλαγμένο από τις συγκρούσεις.
Vào Tháng hai, Nokia tiết lộ chính sách mới về nhập khẩu quặng ở Congo, và đang có cuộc đấu tranh với Apple để sản xuất iPhone công bằng.
Στον κόσμο αυτόν της μικρορρευστονικής, για τη μετακίνηση των μικροσκοπικών σταγονιδίων χρησιμοποιούνται οι μέθοδοι της αναρρόφησης ή της άντλησης, οι οποίες όμως δεν είναι και τόσο αποτελεσματικές.
Khi cố gắng tạo ra một thiết bị có thể di chuyển những giọt nhỏ của các chất lỏng ấy, họ thử dùng dụng cụ hút hoặc bơm, nhưng những cách này thường không có hiệu quả.
Η παροχή νερού του Αρκάνσας, στο κέντρο του Κάνσας, μειώθηκε από περίπου 7 κυβικά μέτρα ανά δευτερόλεπτο (1944-1963), μόλις στο 1,5 κυβικό μέτρο ανά δευτερόλεπτο, κατά μέσο όρο (1984-2003), κυρίως λόγω της άντλησης των υπόγειων υδάτων για άρδευση στο ανατολικό Κολοράντο και το δυτικό Κάνσας.
Lưu lượng dòng chảy của sông Arkansas (đo ở miền trung Kansas) đã suy giảm từ xấp xỉ 248 feet khối trên giây (7 m3/s) vào giai đoạn 1944-1963 xuống trung bình 53 feet khối trên giây (1,5 m3/s) trong giai đoạn 1984–2003, nguyên nhân chủ yếu là do việc bơm hút nước ngầm để tưới tiêu cho miền đông Colorado và miền tây Kansas.
Ο πυρήνας καισίου στο υδρίδιο του καισίου μπορεί να είναι υπερπολωμένος μέσω των αλληλεπιδράσεων με μια οπτική αντλία ατμών καισίου σε μια διεργασία γνωστή ως άντληση με εναλλαγή spin (Spin-Exchange Optical Pumping, SEOP).
Hạt nhân xesi trong CsH có thể được tăng phân cực qua tương tác với một bơm hơi xesi quang học trong một quá trình được gọi là bơm quang học trao đổi spin (Spin-exchange optical pumping - SEOP).
Η άντληση του νερού από τα πηγάδια και τις στέρνες ήταν, και εξακολουθεί να είναι, σκληρή εργασία.
Từ xưa đến nay, múc nước từ giếng và hồ luôn là công việc cực nhọc.
Έτσι φαίνονται λοιπόν τα Ρωσικά σε μια οπτική άντληση.
Tiếng Nga nó trông như thế này trong cái nhìn trực quan.
Χρειάζεται να συνεχίσουμε την αυξανόμενη πίεση προς τις εταιρείες τηλεφωνίας ώστε να αλλάξουν τις διαδικασίες άντλησης των μεταλλευμάτων τους.
Ta cần tiếp tục tạo áp lực lên các công ty điện thoại buộc họ thay đổi quy trình nhập khẩu.
Έτσι φαίνεται το κείμενο στα Αγγλικά από την άποψη οπτικής άντλησης.
Đây trông như một văn bản tiếng Anh từ góc độ trừu tượng hóa thị giác.
Το ίδιο και η ενέργεια για την άντληση του νερού.
Và cả các máy bơm nước nữa.
Η άντληση νερού.
Chỉ là người làm vườn của anh thôi.
Είναι πραγματικά δύσκολο να γίνει σε δυαδικό επίπεδο, αλλά αν μεταφράσουμε αυτές τις ομοιότητες σε μια οπτική άντληση, δεν θα χρειαστεί καν να κοιτάξω τα μη επεξεργασμένα δεδομένα.
Thực sự rất khó để làm ở cấp độ nhị phân, nhưng nếu chúng ta cắt nghĩa những điểm giống nhau này thành sự trừu tượng trong thị giác, thì tôi thậm chí không cần phải ngồi lọc từng dãy dữ liệu như thế này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άντληση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.