αντίτιμο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αντίτιμο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντίτιμο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αντίτιμο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giá, giá cả, chi phí, hình phạt, phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αντίτιμο
giá(worth) |
giá cả(worth) |
chi phí(cost) |
hình phạt(penalty) |
phạt(penalty) |
Xem thêm ví dụ
Από το χέρι του Ιεχωβά έλαβε το πλήρες αντίτιμο* για όλες τις αμαρτίες της». Vì mọi tội lỗi mình, nó đã lãnh trọn án phạt* từ tay Đức Giê-hô-va”. |
Μόνο μια τέλεια ανθρώπινη ζωή μπορούσε να καταβάλει το λυτρωτικό αντίτιμο για να απολυτρωθούν οι απόγονοι του Αδάμ από τη δουλεία στην οποία τους είχε πουλήσει ο πρώτος τους πατέρας. Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ. |
Πιστεύω πως κάθε άνθρωπος έχει ένα αντίτιμο. Tôi tin mỗi người có giá trị riêng của mình. |
Δεν θέλω να πληρώσεις αυτό το αντίτιμο. Tôi sẽ không để cô vướng vào việc này. |
30 Αν του επιβληθεί λύτρο,* πρέπει να δώσει ως απολυτρωτικό αντίτιμο για τη ζωή* του όλα όσα του επιβληθούν. 30 Nếu có một giá chuộc được ấn định cho người đó thì người đó phải trả đủ giá đã được ấn định để chuộc mạng sống mình. |
Το αντίτιμο είναι το μόνο που χρειάζεται. Lệ phí của ông ta là tất cả những gì cần thiết. |
Ο πατέρας σου ήταν ειδικός στις Μαγικές Πέτρες. Νίκησε ένα τρομερό κακό και πλήρωσε το αντίτιμο της μαγείας. Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại. |
Γι’ αυτό, μετά την πτώση του ανθρώπου στην αμαρτία, το λυτρωτικό αντίτιμο ήταν σαν να είχε ήδη πληρωθεί από την άποψη του Ιεχωβά και εκείνος θα μπορούσε να πολιτεύεται με όσους ασκούσαν πίστη στην εκπλήρωση των υποσχέσεών του. Do đó, theo quan điểm của Đức Chúa Trời, sau khi loài người phạm tội, giá chuộc coi như đã được trả rồi và Ngài vẫn có thể có mối quan hệ với những người tin nơi sự ứng nghiệm của các lời Ngài hứa. |
Ποτέ όμως δεν εισπράττουμε δέκατα, δεν περιφέρουμε δίσκο και δεν χρεώνουμε αντίτιμο για τις υπηρεσίες μας ή τα έντυπά μας. Nhưng chúng tôi không bao giờ thu thuế thập phân, quyên tiền, tính phí cho mọi hoạt động hay thu tiền các ấn phẩm. |
Κυρίες και κύριοι, μέχρις ότου έρθει εκείνη η μέρα που θα μπορέσουμε να βάλουμε το όπλο στην άκρη, ελπίζω όλοι να συμφωνήσετε πως η ειρήνη και η σταθερότητα δεν εξασφαλίζονται χωρίς αντίτιμο. Thưa quí vị, cho tới ngày đó, ngày mà chúng ta có thể không cần đụng vào súng ống nữa, tôi hy vọng chúng ta có thể cùng đồng ý rằng hòa bình và ổn định không tự nhiên mà đến. |
51 Κατόπιν ο Μωυσής έδωσε τα χρήματα του λυτρωτικού αντιτίμου στον Ααρών και στους γιους του σύμφωνα με τον λόγο* του Ιεχωβά, ακριβώς όπως είχε διατάξει ο Ιεχωβά τον Μωυσή. 51 Rồi Môi-se đưa số tiền của giá chuộc cho A-rôn và các con trai người theo lời của Đức Giê-hô-va, đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se. |
Αυτό είναι το αντίτιμο που πληρώνεις όταν δραστηριοποιείσαι σε έναν δόλιο κόσμο. Cái giá của việc buôn bán ở thế giới giàu có. |
Αυτό βρίσκεται σε αρμονία με τη συμβουλή του αποστόλου Παύλου: «Αγοραστήκατε με κάποιο αντίτιμο· μη γίνεστε δούλοι ανθρώπων».—1 Κορινθίους 7:23. Điều này phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em đã được chuộc bằng giá cao, chớ trở nên tôi-mọi của người ta làm chi” (I Cô-rinh-tô 7:23). |
Λύτρο είναι το αντίτιμο που καταβάλλεται για την απαλλαγή ενός προσώπου από την αιχμαλωσία. Giá chuộc là giá phải trả để giải thoát một người. |
Αν ένας Ισραηλίτης φτώχαινε και πουλούσε τον εαυτό του ως δούλο σε κάποιο μη Ισραηλίτη, ένας συγγενής του μπορούσε να τον εξαγοράσει (ή αλλιώς, να τον λυτρώσει) καταβάλλοντας κάποιο αντίτιμο που θεωρούνταν ίσο με την τιμή του δούλου. Nếu một người Y-sơ-ra-ên rơi vào cảnh nghèo và bán mình làm nô lệ cho một người ngoại, một thân nhân có thể chuộc lại bằng cách trả một giá được xem là có giá trị tương đương với người nô lệ đó. |
Πιστεύω πως τα μέσα που χρησιμοποιήσαμε σ' αυτές τις 42 πιλοτικές υποθέσεις μπορούν να ενοποιηθούν σε πρότυπες κατηγορίες σ' ένα περιβάλλον εξω-επιχειρησιακό ας πούμε, όπου θα είναι διαθέσιμες στο διαδίκτυο ή σε τηλεπικοινωνιακό κέντρο, σε κανονικά γραφεία μέσω φραντσάιζ όπου μ' ένα αντίτιμο, θα είναι στη διάθεση οποιουδήποτε αντιμετωπίζει απαίτηση για λάδωμα. Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ. |
Η μαγεία έχει πάντα κάποιο αντίτιμο. Luôn phải trả giá cho phép thuật, Wil. |
Η έγκρισή μου... συνοδεύεται από κάποιο αντίτιμο. Sự tiến cử của ông phải đổi bằng một cái giá nào đó. |
4 Αναγκαζόμαστε να πληρώνουμε το δικό μας νερό,+ και παίρνουμε με αντίτιμο τα δικά μας ξύλα. 4 Nước chúng con uống, phải mất tiền mua;+ củi chúng con chụm, có giá phải trả. |
Εμείς σχεδιάζαμε να παραδώσουμε τον χρυσό και να πάρουμε το αντίτιμο ευρέτρων από το Υπουργείο Οικονομικών. Clyde và tôi lên kế hoạch giao trả số vàng và lấy tiền từ việc được thưởng tìm ra kho báu. |
Εντούτοις, η αγάπη του και το έλεός του τον υποκίνησαν να ανταποκριθεί στις απαιτήσεις που ο ίδιος είχε θέσει, κάτι που περιλάμβανε τεράστιο προσωπικό κόστος —το να δώσει τον ίδιο του τον Γιο για να προμηθεύσει το απολυτρωτικό αντίτιμο. —Ρωμαίους 5:6-8. Tuy nhiên, tình yêu thương và lòng thương xót đã thôi thúc ngài đáp ứng tiêu chuẩn ấy dù phải trả giá cao, đó là ban Con ngài làm giá chuộc.—Rô-ma 5:6-8. |
(Ιώβ 33:24, 25) Λύτρο είναι το αντίτιμο που καταβάλλεται για την απελευθέρωση κάποιου, και εμείς χρειάζεται να ελευθερωθούμε από το θάνατο. Giá chuộc là cái giá phải trả để một người được giải thoát và trong trường hợp của con người, chúng ta cần được giải thoát khỏi cái chết (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:29, 30). |
Το έκανε αυτό καταθέτοντας την τέλεια ανθρώπινη ζωή του και καταβάλλοντας το λυτρωτικό αντίτιμο για να απολυτρώσει τα παιδιά του Αδάμ από την κληρονομημένη αμαρτία και το θάνατο. Ngài đã thực hiện điều này bằng cách hy sinh mạng sống làm người hoàn toàn của ngài và trả giá chuộc để cứu con cháu của A-đam thoát khỏi tội lỗi và sự chết di truyền. |
Το Λεξικό της Βίβλου Άγκυρα (The Anchor Bible Dictionary) αναφέρει: «Μια από τις πιο ακραίες θεολογικές αντιλήψεις της αρχαιότητας είναι ότι ο Θεός απολύτρωσε το λαό του καταβάλλοντας αντίτιμο στον Σατανά για την απελευθέρωσή τους». Cuốn The Anchor Bible Dictionary ghi: “Một ý niệm cực đoan trong những ý tưởng thần học thời xưa là Đức Chúa Trời cứu chuộc dân Ngài bằng cách trả giá cho Sa-tan để hắn thả dân Ngài ra”. |
Σε πάω κόντρα με αντίτιμο το κωλαράκι σου. Anh sẽ đua với em cho chiếc mông nhỏ nhắn xinh xắn kia nhé. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντίτιμο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.