αντιθέτως trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αντιθέτως trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντιθέτως trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αντιθέτως trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngược lại, trái lại, được chứ, có chứ, trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αντιθέτως
ngược lại(contrarily) |
trái lại(contrariwise) |
được chứ
|
có chứ
|
trái ngược(contrarily) |
Xem thêm ví dụ
Αντιθέτως, αντέδρασε αμέσως με τα λόγια: «Είναι γραμμένο». Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”. |
Άρα, αντιθέτως, μπορείτε να τα μετατρέψετε σε μια κλίμακα κοινού νομίσματος, να τα βάλετε σε αυτή την ζυγαρια και να τα αξιολογήσετε αντίστοιχα. Thay vào đó, bạn chuyển chúng sang đơn vị chung. rồi đo đạc căn theo đơn vị chung này. |
Αντιθέτως. Ngược lại thì đúng hơn. |
Στα θύματα δόθηκε η ευκαιρία να καθίσουν στο τραπέζι με την ηγεσία της Επιτροπής Αμνηστίας, και εξέφρασαν τη μεγάλη αδικία που υπέστησαν όταν η Επιτροπή τους αγνόησε και αντιθέτως διευκόλυνε την αποκατάσταση των αυτουργών του πολέμου. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Αντιθέτως σχεδιάζουμε ασκήσεις στον υπολογιστή όπου μπορούμε να μετρήσουμε, με ακρίβεια χιλιοστού, πόσο ικανοί είναι στο να εναλλάσσονται μεταξύ των ασκήσεων. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Ή, αντιθέτως, ακολουθούν απλώς αυτό που κάνουν όλοι οι άλλοι;” Hay họ chỉ đơn giản làm theo những gì mọi người làm?’ |
+ 8 Αλλά εκείνοι δεν άκουσαν ούτε έδωσαν προσοχή·* αντιθέτως, ο καθένας τους συνέχισε να ακολουθεί πεισματικά τη δική του πονηρή καρδιά. + 8 Nhưng chúng không nghe, không nghiêng tai qua; trái lại, ai nấy cứ ương ngạnh đi theo lòng ác mình. |
Αντιθέτως από ότι πιστεύει ο περισσότερος κόσμος, στο stand up δεν είναι απαραίτητη η άμεση συνομιλία του καλλιτέχνη με το κοινό. Trái với suy nghĩ của nhiều người, vị trí của chòm sao này không phải là đối diện với chòm sao Đại Hùng qua tâm Trái Đất. |
Αντιθέτως. Very sweet. |
Αντιθέτως, θα περιμένατε να συγκινηθούν από την ανιδιοτελή αγάπη που εκδήλωσε για αυτούς. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
Ωστόσο, αποδεχόμενοι αντιθέτως και αναθεωρώντας την κατανομή βάρους και πίεσης, κατέληξαν με ένα σχέδιο που δουλεύει μόνο αν υπάρχει μια μεγάλη τρύπα στην οροφή. Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc. |
Αντιθέτως, αρχίζει βάζοντας μικρούς στόχους που αυξάνουν τη δύναμη και την αντοχή του. Thay vì thế, anh ta bắt đầu bằng cách đặt các mục tiêu vừa phải giúp mình dần có lại sức mạnh và sức chịu đựng. |
Η διδαχή δεν αλλάζει -- αντιθέτως αλλάζει εμάς και αλλάζει όσους διδάσκουμε. Giáo lý không thay đổi—thay vì thế, giáo lý thay đổi chúng ta, và thay đổi những người chúng ta giảng dạy. |
Πολλά εργαστήρια σ' όλο τον κόσμο ασχολούνται με τέτοιου είδους έρευνα και έχουμε τώρα μια πραγματικά πλούσια και λεπτομερή εικόνα σχετικά με την ανάπτυξη του ζωντανού ανθρώπινου εγκεφάλου και αυτή η εικόνα έχει αλλάξει ριζικά τον τρόπο με τον οποίο σκεφτόμαστε σχετικά με την ανάπτυξη του ανθρώπινου εγκεφάλου αποκαλύπτοντας ότι δεν τελειώνουν όλα στις αρχές της παιδικής ηλικίας, αντιθέτως, ο εγκέφαλος συνεχίζει ν' αναπτύσσεται στην διάρκεια της εφηβείας όπως και στις δεκαετίες των 20 ετών και των 30. Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi. |
Αντιθέτως, έχουν αντικαταστήσει το θεϊκό όνομα με τίτλους όπως «Κύριος» ή «Θεός». Người ta thay thế danh ngài bằng những tước vị như “Chúa”, “Thiên Chúa” hay “Đức Chúa Trời”. |
Αντιθέτως, είναι αναγκαίοι κλάδοι, αλλά δεν είναι επαρκείς. Ngược lại, chúng rất cần thiết nhưng không phải là tất cả. |
Αντιθέτως, εάν είμαστε γεννημένοι με συγκεκριμένα ένστικτα, ίσως κάποια από αυτά να μας καταδικάσουν στον εγωισμό, την προκατάληψη και τη βία. Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực. |
Αντιθέτως είπε: «Κάνω τα πάντα για χάρη των καλών νέων, για να γίνω συμμέτοχος σε αυτά μαζί με άλλους». —1 Κορινθίους 9:22, 23. Ông nói: “Mọi điều tôi làm, thì làm vì cớ Tin-lành, hầu cho tôi cũng có phần trong đó”.—1 Cô-rinh-tô 9:22, 23. |
Αντιθέτως. Về phần chúng mà nói. |
Αντιθέτως, κάνω λόγο για το να γίνουμε το άτομο που προόριζε ο Θεός, ο Επουράνιος Πατέρας μας, να γίνουμε. Thay vì thế, tôi đang nói về việc trở thành con người mà Thượng Đế, Cha Thiên Thượng, có ý định muốn chúng ta trở thành. |
Αντιθέτως, σημαίνει “την τελική περίοδο του συστήματος πραγμάτων” και επομένως το τέλος των συνθηκών που μας κάνουν να λυπόμαστε. Thay vì thế, nó ám chỉ “sự kết liễu của hệ thống mọi sự”, và do đó những tình trạng đang gây đau khổ cho chúng ta cũng sẽ chấm dứt. |
Αντιθέτως, να είστε αποφασισμένοι να τα βοηθάτε να κάνουν αυτό που παρότρυνε ο απόστολος Παύλος τους Χριστιανούς πριν από 2.000 περίπου χρόνια: «Ντυθείτε ολόκληρη την πανοπλία του Θεού για να μπορέσετε να μείνετε σταθεροί ενάντια στις μηχανορραφίες του Διαβόλου». Thay vì thế, hãy quyết tâm giúp con làm theo lời sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ đạo Đấng Ki-tô cách đây gần 2.000 năm: “Hãy mang trọn bộ khí giới mà Đức Chúa Trời ban, hầu anh em có thể đứng vững trước những mưu kế của Kẻ Quỷ Quyệt” (Ê-phê-sô 6:11). |
Αντιθέτως, το πεζικό μόλις αποβιβάστηκε. Họ vừa đổ bộ lên đảo. |
Σίγουρα, εάν κάνουμε λάθος, μπορεί να έρθουμε αντιμέτωποι με το τέλος του πολιτισμού, αλλά αν το πετύχουμε, μπορεί αντιθέτως να είναι η απαρχή του πολιτισμού. Thực vậy, nếu chúng ta làm sai, nền văn minh này có thể bị diệt vong, nhưng nếu chúng làm đúng, thì đây có thể là sự bắt đầu của nền văn minh. |
Αντιθέτως, γνώριζε πως ήταν γυναίκα βαθιάς θεοσεβούς αφοσίωσης. Ngược lại, ngài biết Ma-thê là người có lòng tin kính sâu xa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντιθέτως trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.