αντίρρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντίρρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντίρρηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντίρρηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phản đối, sự phản đối, Xung đối, sự chống đối, Đối lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντίρρηση

phản đối

(objection)

sự phản đối

(objection)

Xung đối

(opposition)

sự chống đối

(objection)

Đối lập

Xem thêm ví dụ

18 Όταν τα άκουσαν αυτά, έπαψαν να φέρνουν αντιρρήσεις* και δόξασαν τον Θεό, λέγοντας: «Ώστε λοιπόν, ο Θεός έδωσε και σε εθνικούς τη δυνατότητα να μετανοήσουν και να λάβουν ζωή».
18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”.
Το να κάνετε παρουσιάσεις και να συζητάτε, καθώς και το να κάνετε επιδείξεις τού πώς μπορείτε να χειρίζεστε διάφορες αντιρρήσεις, μπορεί να είναι αρκετά απολαυστικό και παρέχει θαυμάσιες ευκαιρίες για να βελτιώσουμε την επιδεξιότητά μας.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Ασφαλώς οι περισσότεροι κάτοικοι της Ανατολής δεν είναι Χριστιανοί, αλλά όπως φαίνεται δεν έχουν καμιά αντίρρηση να γιορτάζουν τα Χριστούγεννα.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
Να δίνετε ιδιαίτερη προσοχή στις παρουσιάσεις που κάνουν αυτοί και στον τρόπο που χειρίζονται αντιρρήσεις στις πόρτες.
Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà.
Ακόμη και αν ο ασθενής δεν θα είχε αντίρρηση, πώς θα μπορούσε ένας Χριστιανός γιατρός με την ανάλογη εξουσία να δώσει εντολή για μετάγγιση αίματος ή να φέρει σε πέρας κάποια έκτρωση, ενώ γνωρίζει τι λέει η Αγία Γραφή για αυτά τα ζητήματα;
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Έχετε καμία αντίρρηση;
Có phản đối không?
Γεμάτος πικρία, έφερα πολλές αντιρρήσεις.
Tôi phản đối một cách cay đắng.
4, 5. (α) Γιατί ήταν παράλογες οι αντιρρήσεις εκείνων που δεν είχαν πίστη;
4, 5. a) Tại sao sự bắt bẻ của những người không tin là vô lý?
Γιατί δεν φέρνεις αντίρρηση εσύ;
Sao anh không phản bác lại cô ấy?
Εάν ποτέ η μητέρα μου του έφερνε αντίρρηση, την χτυπούσε, την κακοποιούσε, και ήταν πολύ δύσκολα.
Và nếu mẹ tôi có bao giờ dám lên tiếng với ông ông ấy sẽ đánh và hành hạ bà, những lúc đó thật sự rất bi kịch.
Μπορείτε επίσης να βρείτε βοήθεια για να χειρίζεστε αντιρρήσεις που εγείρονται στη διακονία.
Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức.
Δεν έχω αντίρρηση...
Em không phải tranh cãi với anh.
Αν περάσει η απόφαση, και δεν υπάρξει αντίρρηση, σε 6 μήνες θα είστε στο Εφετείο.
Nếu quyết định được thông ai, và không ai phản đối, thì trong 6 tháng nữa, cô sẽ được vào Tòa Án Phúc Thẩm.
Το αφεντικό θα έρθει σίγουρα με το γιατρό από την ασφαλιστική εταιρεία υγείας και θα κατηγορήσει τους γονείς του για τεμπέλης γιος τους και να συντομεύσει όλες τις αντιρρήσεις τα σχόλια του γιατρού ασφαλιστικής? γι ́αυτόν όλοι ήταν απολύτως υγιής, αλλά πραγματικά τεμπέλης για το έργο.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Όταν κάποιος οικοδεσπότης, ενδιαφερόμενο άτομο ή σπουδαστής της Γραφής θέσει κάποιο ερώτημα ή εγείρει μια αντίρρηση που έχει εξεταστεί σε ένα από αυτά τα άρθρα, να του δώσετε ένα αντίτυπο του άρθρου και να προσφερθείτε να το συζητήσετε μαζί του.
Khi chủ nhà, người chú ý hay học viên Kinh Thánh nêu một thắc mắc hoặc phản bác về một đề tài đã được đề cập trong mục này, chúng ta có thể đưa cho họ bài đó và cùng thảo luận.
Η οικογένειά της, ωστόσο, είχε σοβαρότατες αντιρρήσεις.
Tuy nhiên, gia đình bà kịch liệt chống đối ý kiến này.
Έχετε καμία αντίρρηση;
Nếu người lãnh đạo của chúng ta không phản đối?
Η Μάρθα έφερε αντίρρηση επειδή, έπειτα από τέσσερις ημέρες, το πτώμα του Λαζάρου θα είχε αρχίσει να αποσυντίθεται.
Ma-thê tỏ ý ngăn cản vì đã bốn ngày hẳn là xác của La-xa-rơ bắt đầu thối rữa.
9 Μερικές φορές οι γιατροί παραπονιούνται ότι οι Μάρτυρες του Ιεχωβά δεν συζητούν τις αντιρρήσεις τους για το αίμα παρά μόνο την τελευταία στιγμή.
9 Đôi khi các bác sĩ than phiền là Nhân-chứng Giê-hô-va đợi đến phút chót mới bàn đến lập trường về máu.
Υποκινούμενη από την έντονη επιθυμία να μιλήσει για τον Ιεχωβά, έστρεψε τη συζήτηση σε αυτό που διέκρινε ότι ήταν η πραγματική αιτία για τις αντιρρήσεις της κυρίας —η έλλειψη πίστης στην ύπαρξη ενός Δημιουργού.
Nhận thức được cơ sở thật sự khiến phụ nữ ấy phản đối—là do bà không tin có một Đấng Tạo Hóa—và được thúc đẩy bởi lòng nhiệt thành nói về Đức Giê-hô-va, chị Nhân Chứng này hướng cuộc đối thoại vào trọng tâm ấy.
Πρόβαλε το επιχείρημα ότι η αντίρρηση συνείδησης του Βαχάν λόγω των θρησκευτικών του πεποιθήσεων ήταν «αβάσιμη και επικίνδυνη».
Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”.
Επιπρόσθετες πληροφορίες που παρουσιάζονται στις σελίδες 27 έως 36 μπορούν να αποδειχτούν υποβοηθητικές για να απαντάμε σε ερωτήσεις που υποβάλλουν οι οικοδεσπότες και για να υπερνικούμε τις αντιρρήσεις τους.
Hãy khai triển các câu Kinh-thánh được nêu ra để trả lời các câu hỏi của chủ nhà hoặc vượt qua những lời bắt bẻ.
Για να δείξει πόσο παράλογες είναι αυτές οι αντιρρήσεις, ο Ησαΐας παρομοιάζει αυτούς που τις προβάλλουν με πεταμένους σβόλους πηλού και θραύσματα αγγείων που τολμούν να αμφισβητήσουν τη σοφία του κατασκευαστή τους.
Để miêu tả sự chống đối ngu xuẩn đó, Ê-sai ví kẻ chống đối với những mảnh bình gốm hay miếng đất sét vụn bị vứt bỏ mà dám chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng.
Δείξτε του με ποιον τρόπο αυτό το βιβλίο παρέχει εισηγήσεις για την έναρξη συζητήσεων, την απάντηση Γραφικών ερωτήσεων ή την αντιμετώπιση αντιρρήσεων.
Hãy chỉ cho người đó làm thế nào sách cung cấp những lời đề nghị để bắt chuyện, trả lời các câu hỏi về Kinh-thánh hoặc đối đáp những lời bắt bẻ.
Ας συγκεκριμενοποιήσουμε τα χαρακτηριστικά της συνείδησης, έτσι ώστε να απαντήσουμε στις τέσσερεις αντιρρήσεις που προανέφερα.
Hãy cùng làm rõ những đặc trưng của ý thức từ đó, chúng ta có thể đáp lại 4 ý kiến phản đối mà tôi đã nêu ra.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντίρρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.