antique shop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antique shop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antique shop trong Tiếng Anh.
Từ antique shop trong Tiếng Anh có nghĩa là cửa hàng đồ cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antique shop
cửa hàng đồ cổnoun (retail store specializing in the selling of antiques) |
Xem thêm ví dụ
It is also a popular spot for antique shopping. Nó cũng là một điểm đến ưu tiên cho việc mua sắm đồ cổ. |
We opened an antique shop together. Chúng tôi cùng nhau mở 1 cửa hàng đồ cổ |
I went to Hans'flat above the antique shop... just to check up on him because he was so... Tôi đã qua phòng Hans phía trên hiệu đồ cổ... chỉ để kiểu tra xem ông ta thế nào vì thấy ông ta hơi... |
So they'd go to an antique shop, and they'd look at this cup, and they'd say, " Tell us about this cup. " Thế là họ đến 1 cửa tiệm đồ cổ, và khi nhìn vào 1 chiếc tách, họ nói rằng, " Kể cho chúng tôi nghe về chiếc tách này. " |
I was an avid collector, an untiring visitor of antique shops, and was able to pick up a few objects of value. Tôi là người sưu tập say mê, không biết mệt mỏi và đã tìm được mấy tác phẩm rất quý giá. |
The 19th-century rustic oil painting on the front of the album was purchased from an antique shop in Reading, Berkshire by Plant. Bức tranh sơn dầu từ thế kỷ 19 làm mặt bìa trước được Plant mua trong một cửa hàng bán đồ cổ ở Reading, Berkshire, Anh. |
An undated report detailed a visit by the couple to an antique shop, where the proprietor later noted "that the lady seemed to have POW completely under her thumb." Một báo cáo không ghi ngày tháng cụ thể nói về chuyến đi đến một cửa hàng đồ cổ của cặp đôi này, và nhấn mạnh rằng "người phụ nữ đó dường như nắm chặt POW trong lòng bàn tay của mình." |
At an exhibition held in London in 1862, Japanese exhibits were of paper and wood such as “would be displayed at an antique shop,” according to one embarrassed delegate. Trong một cuộc triển lãm tại Luân-đôn năm 1862, nước Nhật trưng bày đồ giấy và gỗ, giống như “đồ trưng trong một tiệm bán đồ cổ”, theo lời của một người trong phái đoàn nói mà ngượng ngùng. |
He would go to antique shops, and the game was as such: When we look at an antique we want, we'll ask the shopkeeper for the story behind the antique, and if it's a good story, we'll buy it. Anh ấy sẽ đến các cửa hàng bán đồ cổ, và trò chơi sẽ như thế này: Khi chúng ta nhìn vào một món đồ cổ mà chúng ta muốn, chúng ta sẽ hỏi chủ tiệm về lịch sử, câu chuyện đằng sau món đồ đó, và nếu đó là 1 câu chuyện hay, chúng ta sẽ mua nó. |
I dreamt that I owned an antique bicycle repair shop. Anh mơ thấy làm chủ một cửa hàng sửa chữa xe đạp cổ. |
Present tenants include a range of clothing, footwear and accessory shops, art and antique dealers and the jewellers and dealers in antique silver for which the Arcade is best known. Khách thuê hiện tại bao gồm một loạt các cửa hàng quần áo, giày dép và phụ kiện, các đại lý nghệ thuật và đồ cổ và các thợ kim hoàn và đại lý bằng bạc cổ mà Thương xá được biết đến nhiều nhất. |
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling. Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa. |
Retail markets and shops have a very ancient history, dating back to antiquity. Chợ và các cửa hàng bán lẻ có một lịch sử rất cổ xưa, chúng tồn tại từ thời cổ đại. |
It was found in an antique shop in Osaka in March 2008. Nó đã được tìm thấy trong một cửa hàng đồ cổ ở Osaka, trung tâm Nhật Bản vào tháng 3 năm 2008. |
Like, last year, some old witch died and her tea set was sold to an antiques shop. Thí dụ như năm ngoái, có một phù thủy già chết, bộ đồ trà của bà đem bán cho một tiệm đồ cổ. |
The series also starred Aisha Tyler as Andrea Marino, Melinda's best friend, who runs the antique shop with her. Bộ phim có sự góp mặt của Aisha Tyler trong vai Andrea Marino, người bạn thân nhất của Melinda người cùng điều hành cửa hàng đồ cổ với cô ấy. |
And this right here is a shoe last -- those are those cast- iron things you see at antique shops. Và bạn có thể tìm mua những thứ này ở các cửa hàng bán đồ cũ. |
It contains 40 percent of the nation's antique shops and art galleries as well as 90 percent of the traditional stationery shops. Nó bao gồm 40 phần trăm cửa hàng đồ cổ trên cả nước và 90 phần trăm văn phòng phẩm truyền thống. |
In Fletero, teams traveled to Plaza Dorrego and made their way to a Gabriel del Campo Antique Shop to pick up a statue, in pieces, and bring it to a truck. Trong Fletero, các đội đi đến Plaza Dorrego và làm theo cách của họ đến Gabriel del Campo Antique Shop để chọn một bức tượng, từng mảnh, và đưa nó vào một chiếc xe tải. |
During the second season, Melinda meets Delia Banks (Camryn Manheim), a struggling real estate agent who forms a friendship with Melinda and who eventually agrees to run the antique shop with her. Trong mùa thứ hai, Melinda gặp Delia Banks (Camryn Manheim), một doanh nhân bất động sản đang gặp khó khăn trở thành bạn với Melinda và ngườ cuối cùng đã đồng ý mở các cửa hàng đồ cổ chung với cô ấy. |
From late 1899, Hesse worked in a distinguished antique book shop in Basel. Bắt đầu từ mùa thu 1899 Hesse làm việc cho một tiệm bán sách cũ có uy tín ở Basel. |
Renseneb is otherwise known from a single contemporary object, a bead of glazed steatite, last seen by Percy Newberry in an antique dealer shop in Cairo in 1929. Triều đại của ông được ghi lại là chỉ kéo dài được 4 tháng Mặt khác Renseneb còn được biết đến từ một đồ vật duy nhất có cùng niên đại, một hạt hột bằng đá steatite bóng, được Percy Newberry nhìn thấy lần cuối trong một cửa hàng buôn đồ cổ tại Cairo vào năm 1929. |
The Souq Al Markazi, or Gold Souq, is a popular tourist destination and comprises a gold souq, clothing souq and, on its first floors, antiques and jewellery shops. Souq Al Markazi, hay Chợ vàng, là một địa điểm du lịch nổi tiếng và bao gồm một khu chợ (souk) vàng, chợ quần áo và các cửa hàng đồ cổ và đồ trang sức. |
Though wide swaths of the city are being redeveloped, much of the colonial architecture has been placed under protection, and the shopping opportunities, especially for antiques, just about justify a day-trip from the capital, an hour away by train. Mặc dù những đường viền rộng của thành phố đang được xây dựng lại, phần lớn các kiến trúc thuộc địa đã được đặt dưới sự bảo hộ, và những cơ hội mua sắm, đặc biệt đối với đồ cổ, chỉ là về biện minh cho một chuyến đi trong ngày từ thủ đô, một tiếng đồng hồ đi bằng tàu hỏa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antique shop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antique shop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.