αντιπροσωπεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αντιπροσωπεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντιπροσωπεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αντιπροσωπεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đoàn đại biểu, cơ quan, phái đoàn, đại biểu, sự đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αντιπροσωπεία
đoàn đại biểu(deputation) |
cơ quan(agency) |
phái đoàn(deputation) |
đại biểu(deputation) |
sự đại diện(representation) |
Xem thêm ví dụ
Αποπλέοντας από την Κόρινθο για τη Συρία, τα μέλη της αντιπροσωπείας θα έφταναν στην Ιερουσαλήμ μέχρι το Πάσχα. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
Από το 2018, η εταιρεία έχει τοπικές αντιπροσωπείες στην Αυστραλία και τις ΗΠΑ. Vào năm 2018, TeamViewer có các trụ sở đại diện địa phương tại Úc và Mỹ. |
Κατόπιν άρχισαν οι ειρηνευτικές συνομιλίες, με τις προτάσεις να μεταφέρονται από τη μια αντιπροσωπεία στην επόμενη από μεσολαβητές. Sau đó những cuộc thương thuyết về hòa bình bắt đầu, với những đề nghị được chuyển từ đoàn đại biểu này sang đoàn đại biểu khác qua môi giới. |
(Ιησούς του Ναυή 22:26, 27, ΜΝΚ) Η αντιπροσωπεία επέστρεψε ικανοποιημένη από το γεγονός ότι τίποτα το εσφαλμένο δεν συνέβαινε με τους αδελφούς τους. Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy. |
Όταν μια αντιπροσωπεία τού ζήτησε να άρει μερικά από τα καταπιεστικά μέτρα, εκείνος δεν έδωσε προσοχή στην ώριμη συμβουλή των ηλικιωμένων συμβούλων του και πρόσταξε να γίνει πιο βαρύς ο ζυγός του λαού. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Οι διαδηλωτές ζητούν την απελευθέρωση της αντιπροσωπείας, αλλά δέχονται πυροβολισμούς από το εσωτερικό του κτιρίου. Khi đám đông bên ngoài yêu cầu phóng thích phái đoàn, họ bị lực lượng Cảnh sát an ninh nhà nước (ÁVH) bắn từ trong toà nhà. |
3 Τώρα, ο Εζεκίας δέχεται μια αντιπροσωπεία από τον Μερωδάχ-βαλαδάν, βασιλιά της Βαβυλώνας. 3 Bấy giờ, vua Ê-xê-chia đang tiếp các sứ thần của Mê-rô-đác—Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn. |
Όταν η ομάδα των εκπροσώπων έφτασε στο αεροδρόμιο Χοσέ Μαρτί στην Αβάνα, τους υποδέχτηκε μια αντιπροσωπεία κρατικών αξιωματούχων καθώς και μια ομάδα από τον Οίκο Μπέθελ, περιλαμβανομένου και ενός αδελφού ο οποίος θυμόταν την τελευταία επίσκεψη που έγινε στην Κούβα από μέλος του Κυβερνώντος Σώματος—τον Μίλτον Χένσελ—το 1961. Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961. |
Ήταν μέλος της ελληνικής αντιπροσωπείας στη συνδιάσκεψη του Αγίου Φραγκίσκου το 1945 που είχε ως αποτέλεσμα την ίδρυση του ΟΗΕ. Ông được cử vào đoàn đại biểu Mexico tham dự Hội nghị San Francisco năm 1945 để thành lập Liên Hiệp Quốc. |
Μάλιστα, το πρώτο πράγμα που έκανε όταν μια αντιπροσωπεία Ιουδαίων από την Ιερουσαλήμ επισκέφτηκε τα Σούσα ήταν “να τους ρωτήσει για τους Ιουδαίους, εκείνους που είχαν διαφύγει, που είχαν απομείνει από την αιχμαλωσία, καθώς και για την Ιερουσαλήμ”. Trên thực tế, điều đầu tiên ông làm khi nghe tin có một phái đoàn người Do Thái từ Giê-ru-sa-lem đến thăm Su-san là “hỏi thăm chúng về dân Giu-đa đã được thoát khỏi, tức những kẻ đã bị bắt làm phu-tù còn sót lại, và hỏi luôn về những việc Giê-ru-sa-lem”. |
Ομοίως, από τον Ιούλιο του 2016, μετά την ανακούφιση του Ρώσου πρεσβευτή στην Ουκρανία, η ανώτατη διπλωματική αντιπροσωπεία της Ρωσίας στην Ουκρανία είναι και ο προσωρινός επιτελών της. Tương tự như vậy, kể từ tháng 7 năm 2016, sau khi đại sứ Nga tại Ukraina cảm thấy nhẹ nhõm, đại diện ngoại giao cao nhất của Nga tại Ukraina cũng đã được các đại diện tạm thời của Nga. |
16 Αφού διένυσε γύρω στα 550 χιλιόμετρα κατευθυνόμενη προς τα νότια, η αντιπροσωπεία από την Αντιόχεια έφτασε τελικά στον προορισμό της. 16 Sau chuyến hành trình khoảng 550km về hướng nam, phái đoàn từ An-ti-ốt cuối cùng đã đến nơi. |
Κανείς σοβιετικός πολίτης ως τώρα δεν έχει μείνει στο Λευκό Οίκο, χωρίς την αντιπροσωπεία του. Công dân Xô viết không đến Nhà Trắng nếu không có phái đoàn của mình. |
4 Στο προηγούμενο κεφάλαιο, είδαμε πώς μια αντιπροσωπεία τεσσάρων αδελφών —ο Παύλος, ο Βαρνάβας, ο Ιούδας και ο Σίλας— εποικοδόμησαν την εκκλησία στην Αντιόχεια με την απόφαση του κυβερνώντος σώματος σχετικά με την περιτομή. 4 Nơi chương trước, chúng ta đã thấy làm thế nào phái đoàn bốn người, gồm Phao-lô, Ba-na-ba, Giu-đa và Si-la, củng cố hội thánh ở An-ti-ốt nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo về phép cắt bì. |
Είμαι σίγουρος ότι κάποιοι απ'αυτούς μπήκαν φυλακή... επειδή έβαλαν φωτιά πριν λίγο καιρό σε μια αντιπροσωπεία αυτοκινήτων στο Σαν Ντιέγκο. Tôi khá chắc vài người của EDF bị kết án vì đốt 1 đại lý bán SUV ở San Diego. |
Όταν έξω κινεζική αντιπροσωπεία μήκη βήμα. Khi phái đoàn Trung Quốc bước ra, cô bước nhanh lên. |
Η προσέγγιση ήταν επιτυχής όσον αφορά στη μείωση της λαθροθηρίας, την αποκατάσταση των οικοτόπων, καθώς και τη δημιουργία μιας τοπικής εκλεγμένης αντιπροσωπείας για τη διατήρηση της. Cách tiếp cận này đã thành công trong việc giảm săn trộm, phục hồi môi trường sống và tạo ra một khu vực bầu cử địa phương để bảo tồn. |
Μπορείτε να δείτε μια μεγάλη ομάδα Νέγρων αντιπροσώπων... από μια Νότια Πολιτεία, να εμφανίζονται εδώ... ισχυριζόμενοι ότι είναι μια εναλλακτική αντιπροσωπεία. Các bạn có thể thấy một đoàn đại biểu khổng lồ toàn dân da đen từ các bang miền Nam xuất hiện ở đây, tự xưng là những đại biểu thay thế. |
Μια αντιπροσωπεία. Một đại lý xe. |
15 Η αφήγηση των Πράξεων μας λέει κατόπιν πως, όταν η αντιπροσωπεία των αδελφών από την Ιερουσαλήμ έφτασε στην Αντιόχεια, «συγκέντρωσαν το πλήθος και τους έδωσαν την επιστολή». 15 Lời tường thuật trong sách Công vụ kể tiếp rằng khi xuống đến An-ti-ốt, phái đoàn từ Giê-ru-sa-lem đã “nhóm các môn đồ lại rồi trao thư cho họ”. |
Όταν η εκκλησία στη Ρώμη άκουσε ότι ερχόταν ο Παύλος, μια αντιπροσωπεία αδελφών ταξίδεψε περίπου 64 χιλιόμετρα για να τον προϋπαντήσει. Khi hội thánh ở Rô-ma nghe tin Phao-lô đang đến, một nhóm các anh đại diện đã đi quãng đường 64km để đón ông. |
29. (α) Ποιο κίνητρο ενδέχεται να έχει ο Εζεκίας όταν δείχνει τον πλούτο του στη βαβυλωνιακή αντιπροσωπεία; 29. (a) Có lẽ Ê-xê-chia có động lực nào khi cho phái đoàn Ba-by-lôn xem kho tàng của mình? |
Είχα ήδη υπηρετήσει στη Γερμανία, τη Νορβηγία και πολλά άλλα μέρη αλλά με έστειλαν στη Νέα Υόρκη να υπηρετήσω στο Συμβούλιο Ασφαλείας του ΟΗΕ, στη βρετανική αντιπροσωπεία Tôi đã từng công tác tại Đức, Na- uy, rất nhiều quốc gia khác nữa, nhưng tôi lại được bổ nhiệm tại New York với tư cách là đại biểu Anh phục vụ tại Hội Đồng Bảo An Thế Giới. |
Γνωρίζοντας ότι ερχόταν ο Παύλος, μια αντιπροσωπεία αδελφών ταξίδεψε από τη Ρώμη για να τον συναντήσει. Biết Phao-lô sắp đến, một phái đoàn các anh em đi từ Rô-ma đến đón ông. |
Οι τρόποι προσέγγισης της αντιπροσωπείας και της εξουσίας αναποδογυρίζουν για ν' απεικονίσουν την πραγματικότητα πως κανείς δεν έχει τις απαντήσεις στα προβλήματα που αντιμετωπίζουν οι πολίτες αυτό τον αιώνα, και ο καθένας έχει την ευθύνη να προσπαθήσει και να συμμετέχει στην αναζήτησή τους. Phương pháp tiếp cận nguồn lực và quyền hành của chúng ta bộc lộ thực tế rằng không ai có câu trả lời cho những thách thức mà công dân trong thế kỷ này phải đối mặt, và mọi người đều có trách nhiệm nỗ lực và tham gia tìm kiếm chúng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντιπροσωπεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.