αντιπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντιπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντιπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντιπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chỉ huy trưởng, người chỉ huy, tư lệnh, người điều khiển, cái vồ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντιπλοίαρχος

chỉ huy trưởng

(commander)

người chỉ huy

(commander)

tư lệnh

(commander)

người điều khiển

(commander)

cái vồ lớn

(commander)

Xem thêm ví dụ

Ο πρώην μυστικός πράκτορας Γουίλιαμ Ντόχερτι, o συνταγματάρχης Τσαρλς Σκοτ, o αντιπλοίαρχος Ντόναλντ Σέαρερ, ο αντισυνταγματάρχης Ντέηβιντ Ρόουντερ και o πεζοναύτης φρουρός Κέβιν Χέρμενινγκ είναι πέντε από τους ομήρους που θυμούνται ξεκάθαρα ότι ο Αχμεντινετζάντ ήταν άμεσα εμπλεκόμενος στο συμβάν, και ότι είχε εποπτικό ρόλο στη διαδικασία των ανακρίσεων των ομήρων.
William J. Daugherty, cựu nhân viên tình báo, Đại tá Charles Scott, sĩ quan chỉ huy Donald Sharer, Trung tá David Roeder và người lính Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ Kevin Hermening là những người nhớ rất rõ Ahmadinejad đã trực tiếp dính líu vào vụ bắt cóc và giám sát việc hỏi cung họ.
Ο Αντιπλοίαρχος δεν είναι εδώ, κύριε.
Chỉ huy Kristensen không có ở đây thưa sếp.
Εδώ Αντιπλοίαρχος Κάιλ.
Chỉ huy Kyle đây.
Όχι άσχημα, Αντιπλοίαρχε.
Không tệ đâu, trung tá.
Ελεύθερος, αντιπλοίαρχε.
Cậu được miễn nhiệm, trung tá.
Αντιπλοίαρχε, έχω τη μετάδοση που ζητήσατε.
Trung ta, tôi có tín hiệu liên lạc hồi đáp như anh yêu cầu.
Καλημέρα, αντιπλοίαρχε.
Chào Buổi sáng, Trung tá.
Εκτιμούμε πραγματικά τη βοήθειά σας, αντιπλοίαρχε Τσάντλερ.
Chúng tôi rất trân trọng sự hỗ trợ của anh, Thuyền trưởng Chandler.
Ο αντιπλοίαρχος Σλάτερι μού είπε ότι βοήθησες πολύ όσο έλειπα.
Trung tá Slattery nói anh giúp đỡ rất nhiều trong lúc tôi vắng mặt.
Πρέπει να επιστρέψει ο αντιπλοίαρχος στην γέφυρα.
Phải đưa anh ta quay lại chỉ huy thôi.
Ο καπετάνιος φωνάζει στον αντιπλοίαρχο του...
Vị thuyền trưởng la lên với tay thuyền phó,
Φοβάμαι ότι δεν ξέρω τι είναι αυτά, Αντιπλοίαρχε Ντένιστον.
Tôi e rằng tôi không biết đùa là gì, thưa chỉ huy Denniston.
Είναι εδώ ο Αντιπλοίαρχος Σποκ;
Trung tá Spock đã lên tàu chưa?
Καληνύχτα, αντιπλοίαρχε.
Tạm biệt, Trung tá.
Αντιπλοίαρχος Τσάντλερ, Κυβερνήτης.
Trung tá Chandler, Thuyền trưởng.
Μακάρι να μπορούσα να σας πω, αντιπλοίαρχε.
Ước chi tôi có thể cho anh biết, Thuyền trưởng.
Καλησπέρα, Αντιπλοίαρχε.
Chào chỉ huy.
Αντιπλοίαρχε Τσάντλερ, σας κυνηγώ σε όλη την υφήλιο, αλλά δεν επιθυμώ περαιτέρω σύρραξη.
Trung tá Chandler, tôi đã truy đuổi anh đi khắp bốn bể, nhưng tôi không muốn xung đột thêm nữa.
Το αίτημα σου δεν γίνετε δεκτό Αντιπλοίαρχε Ζάο.
tôi khước từ yêu cầu của ngài.
Αντιπλοίαρχε Τσάντλερ, δεν είχατε δικαίωμα να με απομακρύνετε από τη δουλειά μου.
Thuyền trưởng Chandler, anh không có quyền cắt ngang công việc của tôi.
Μετά τη μάχη, ο αντιπλοίαρχος ρωτά...
Sau cuộc chiến, tay thuyền phó hỏi,

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντιπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.