αντί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αντί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντί trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αντί trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αντί
thay vìadverb αντί να συνεχίσουμε προς τον Άρη μετά την προσελήνωση. thay vì tiếp tục tiến hành ở sao Hỏa sau khi chúng ta đáp xuống mặt trăng. |
Xem thêm ví dụ
Μιλώντας σε ανθρώπους που βρίσκονταν τότε υπό το Νόμο, έδειξε ότι, αντί να απέχουν απλώς από το φόνο, χρειαζόταν να ξεριζώσουν κάθε τάση που είχαν να συνεχίζουν να είναι οργισμένοι και επίσης να μη χρησιμοποιούν τη γλώσσα τους μιλώντας υποτιμητικά για τους αδελφούς τους. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Αντί να απορρίψει το αναπτυσσόμενο έμβρυο ως ξένο ιστό, το τρέφει και το προστατεύει μέχρι που είναι έτοιμο να βγει από τη μήτρα ως μωρό. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Αντί λοιπόν να το κάνουν αυτό, αναπτύξαμε ένος είδος ράβδου με την οποία μπορείτε να ταίσετε τα ψάρια. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
(Ησαΐας 53:4, 5· Ιωάννης 10:17, 18) Η Αγία Γραφή λέει: «Ο Υιός του ανθρώπου . . . ήλθε δια να . . . δώση την ζωήν αυτού λύτρον αντί πολλών». Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Με εκείνο το ρυθμό, αν δεν υπήρχε η παρεμβολή άλλων παραγόντων, θα υπήρχαν 200 εκατομμύρια Εβραίοι στον κόσμο σήμερα αντί των περίπου 14 εκατομμυρίων." Nếu tỷ lệ này không bị các yếu tố khác tác động, sẽ có 200 triệu người Do Thái trên thế giới, thay vì 13 triệu người Do Thái ngày nay". |
Άντε, πάμε! Chúng ta đi thôi. |
Αντε γαμήσου, γαμημένε μαλάκα. Tôi ghét anh, chết tiệt, đồ khốn chết tiệt. |
Επομένως, αντί να τους παρατηρούμε φθονερά, πρέπει να μετράμε τις επιδόσεις μας σε σχέση με τους δίκαιους κανόνες του Θεού, οι οποίοι αποτελούν ασφαλή οδηγό όσον αφορά το τι είναι ορθό και καλό. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
Έτσι λοιπόν, αντί να στενοχωριέστε επειδή δεν μιλάτε με τόση ευχέρεια όση στη μητρική σας γλώσσα, να συγκεντρώνετε την προσοχή σας στο να επικοινωνείτε με σαφήνεια χρησιμοποιώντας αυτά που έχετε ήδη μάθει. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
(Ρωμαίους 10:2) Αυτοί αποφάσισαν μόνοι τους πώς να λατρεύουν τον Θεό αντί να ακούσουν τι έλεγε ο ίδιος. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Άντε, πες! Thôi nào! |
Αντί για να χρησιμοποιήσουν τόσο δύσκολους όρους όπως "Πρώιμα Πρόωρα", οι αρχαιολόγοι χρησιμοποιούν κατά συνέπεια τα Ι, ΙΙ, ΙΙΙ για το δεύτερο επίπεδο, Α, Β, Γ για το τρίτο επίπεδο, 1, 2, 3 για το τέταρτο επίπεδο και Α, Β, C για το πέμπτο. Thay vì sử dụng những thuật ngữ rườm rà như là Sơ Sơ kỳ, các nhà khảo cổ học tiếp tục sự quy ước I, II, III của Evans cho mức độ thứ hai, A, B, C cho mức thứ ba, 1, 2, 3 cho mức thứ 4 và A, B, C cho mức thứ 5. |
Έλα, άντε σαν καλό παιδί Đứng vào đây |
Γιατί αν είχε κάποιον να τον φροντίζει όταν τον βρήκε ο θάνατος, αντί να ξεψυχήσει εκεί ολομόναχος, τώρα δεν θα είχαμε να πουλήσουμε τίποτα, έτσι δεν είναι Nếu ông ta có ai đó trông nom lúc gần kề miệng hố, ngoài việc nằm đó, một mình, và thở những hơi cuối cùng... thì, chúng ta sẽ không có những thứ này để bán phải không? |
Παραδείγματος χάρη, αντί να ρωτήσετε την κόρη σας πώς πέρασε τη μέρα της, πείτε της πώς περάσατε εσείς τη δική σας μέρα και δείτε αν θα ανταποκριθεί. Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào. |
Αντί να λες στους συμμαθητές σου τι πρέπει και τι δεν πρέπει να πιστεύουν, να λες με σιγουριά τι πιστεύεις εσύ και γιατί θεωρείς τα συμπεράσματά σου λογικά. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Υπάρχουν αποδείξεις που πιστοποιούν ότι, αντί να έχει μεταφραστεί από τη λατινική ή την κοινή ελληνική στην εποχή του Σημ-Τομπ, αυτό το κείμενο του Ματθαίου ήταν πολύ παλιό και είχε συνταχτεί από την αρχή στην εβραϊκή. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
Πιστεύεις αυτή αντί τον ασθενή. Anh tin cô ấy là hơn cả bệnh nhân. |
Αντί να του δώσουν το ευεργέτημα της αμφιβολίας, κατέληξαν βιαστικά σε λάθος συμπέρασμα και του έστρεψαν τα νώτα. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Δυστυχώς, αντί να εστιάσουν στη μείωση της φτώχειας όπως θα περιμένατε, η στρατηγική τους ήταν να εξαφανίσουν τους φτωχούς. Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo. |
(1 Κορινθίους 9:27, ΜΝΚ) Όπως ο Παύλος, πρέπει και εμείς να γίνουμε κύριοι πάνω στην ατελή μας σάρκα αντί να της επιτρέψουμε να γίνει αυτή κύριός μας. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
Είμαι εδώ για να διαβάσω την διαθήκη του Κύριου Αντι Λοκ Tôi đến để tuyên bố di chúc của ông Lạc Tường An |
Αντί να νομίζετε ότι ξέρετε ποιος είναι ο καλύτερος τρόπος να δείχνετε στοχαστικό ενδιαφέρον για το σύντροφό σας, θα μπορούσατε να τον ή την ρωτήσετε τι θα προτιμούσε. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Αλλά αν η ανάπτυξη επιβραδύνεται, αντί για διπλασιασμό του βιοτικού επιπέδου κάθε γενιάς, οι Αμερικανοί, στο μέλλον, δεν μπορούν να περιμένουν να είναι δύο φορές πιό ευκατάστατοι από τους γονείς τους, ή ακόμη και ένα τέταρτο [ περισσότερο ευκατάστατοι ] από τους γονείς τους. Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ. |
Αντί να τους κρίνουμε ως άτομα που δεν θα ήταν ποτέ πιθανό να γίνουν λάτρεις του Ιεχωβά, πρέπει να έχουμε θετική στάση «διότι και εμείς ήμασταν κάποτε ασύνετοι, ανυπάκουοι, [και] παροδηγημένοι». Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.