ανθρώπινη υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανθρώπινη υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανθρώπινη υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανθρώπινη υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là loài người, nhân loại, lòng nhân đạo, nhân đạo, nhân tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανθρώπινη υπόσταση
loài người(humanity) |
nhân loại(humanity) |
lòng nhân đạo(humanity) |
nhân đạo(humanity) |
nhân tính(humanity) |
Xem thêm ví dụ
Η ανθρώπινη υπόσταση δεν είναι πλέον κατάλληλη για σένα. Các trạng thái con người không còn đúng với anh. |
Σ’ αυτή την περίπτωση, δεν είναι ουσιώδες να εξετάσετε την ανθρώπινη υπόσταση του Ιησού. Trong trường hợp này, xem xét vị thế con người của ngài sẽ không phải là một điều thiết yếu. |
Αλλά αυτή η ικανότητα προόδου παρέμενε σχεδόν αχρησιμοποίητη, μέχρι το γεγόνος που έφερε επανάσταση στην ανθρώπινη υπόσταση, και άλλαξε το σύμπαν. Nhưng khả năng tiến bộ thì hoàn toàn chưa được sử dụng cho đến khi một sự kiện làm thay đổi đời sống con người và thay đổi cả vũ trụ |
Πιστεύω ότι μπορούμε να λυγίσουμε το τόξο της ανθρώπινης ιστορίας προς τη συμπόνια και την ισότητα, και, επίσης, πιστεύω ακράδαντα και παθιασμένα ότι αυτή η βία δεν χρειάζεται να είναι μέρος της ανθρώπινης υπόστασης. Tôi tin rằng chúng ta có thể bẻ gãy vòng cung của lịch sử nhân loại để hướng đến lòng trắc ẩn và sự bình đẳng, và cơ bản tôi cũng tin rằng tin tưởng một cách đầy nhiệt huyết rằng bạo lực sẽ không cần phải là một phần của con người. |
Σκέφτηκα, «Φυσικά και πιστεύω στο Θεό, αλλά, ξέρετε, δεν μου αρέσει αυτή η λέξη, καρδιά, επειδή δίνει μια ανθρώπινη υπόσταση στο Θεό, και δεν μου αρέσει ούτε η λέξη, 'αυτός' επειδή προσδίδει σεξουαλική φύση στο Θεό.» Và tôi nghĩ, "Chà, dĩ nhiên là tôi tin vào Chúa, nhưng, các bạn biết đấy, tôi không thích cái từ đấy, trái tim, vì nó nhân tính hoá Chúa, và tôi cũng không thích từ kia, ngài, vì nó phân định giới tính Chúa." |
Για παράδειγμα, σε μια συζήτηση για το λύτρο μ’ ένα άτομο που δεν είναι εξοικειωμένο μ’ αυτή τη διδασκαλία, είναι ζωτικό να αποδείξετε ότι ο Ιησούς είχε ανθρώπινη υπόσταση όταν βρισκόταν στη γη, διαφορετικά θα είναι αδύνατον να αποδείξετε το χαρακτηριστικό της αντιστοιχίας που είχε η θυσία του. Thí dụ, nếu bạn thảo luận về giá chuộc với một người không quen thuộc với giáo lý này, thì bạn cần phải chứng minh Giê-su đã là một người sống trên đất, nếu không thì bạn sẽ không thể chứng minh giá trị tương xứng của sự hy sinh của ngài. |
Καθώς συλλέγουμε όλο και περισσότερα προσωπικά και κοινωνικά δεδομένα, έχουμε την ευκαιρία, και την υποχρέωση αν θέλετε, να διατηρήσουμε την ανθρώπινη μας υπόσταση λέγοντας όμορφες ιστορίες καθώς εξερευνούμε και συνεργαζόμαστε. và như chúng ta đã thu thập thêm một cách cá nhân và xã hội những dữ kiện phù hợp chúng ta có cơ hội, và có lẽ là nghĩa vụ để tiếp tục nhân loại và kể những câu chuyện đầy ngạc nhiêu như chúng ta cùng tìm hiểu và hợp tác |
Το φυλλάδιο δίνει μια εξήγηση για την πολύπλευρη και απροσδιόριστη υπόσταση της κάθε ανθρώπινης ψυχής, αλλά ο Χάρι αδυνατεί ή είναι απρόθυμος να το αναγνωρίσει. Tập sách giải thích bản chất đa diện và không thể định nghĩa của linh hồn mỗi con người, nhưng Harry hoặc không thể, hoặc không có ý định nhìn nhận điều này. |
Για να είναι δυνατόν να καταλογιστεί σ’ αυτούς ανθρώπινη τελειότητα και έτσι να έχουν μια δίκαιη υπόσταση μπροστά στο Θεό. Để họ có thể được Đức Chúa Trời coi họ như có tính cách hoàn toàn và như thế họ có được một thế đứng công bình trước mặt Ngài. |
Ο Ιεχωβά Θεός ταπεινά και στοργικά επιτρέπει να περιγράφονται τόσο ο ίδιος όσο και ο τόπος κατοικίας του με τους ανθρώπινους εκείνους όρους που εφαρμόζονται όσο το δυνατόν περισσότερο στην υπόστασή του. Giê-hô-va Đức Chúa Trời khiêm nhường và yêu thương cho phép dùng các ngôn từ loài người để diễn tả cách thích hợp nhất về nơi ngự và bản chất của Ngài. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανθρώπινη υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.