ανθοπωλείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανθοπωλείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανθοπωλείο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανθοπωλείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người bán hoa, người trồng hoa, người nghiên cứu hoa, trồng hoa, người làm hoa giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανθοπωλείο

người bán hoa

(florist)

người trồng hoa

(florist)

người nghiên cứu hoa

(florist)

trồng hoa

người làm hoa giả

Xem thêm ví dụ

Ο σύζυγος της Έλεν άνοιξε ανθοπωλείο στο Τζόρτζταουν.
Chồng của Helen mở một tiệm hoa lớn ở Georgetown.
Με μετέθεσαν στο ανθοπωλείο λίγους μήνες πριν.
Họ chuyển tôi tới cửa hàng hoa vài tháng trước.
Όχι... μόνο μια άδεια κάρτα απ'το ανθοπωλείο.
Không, 1 tờ trống từ shop hoa.
Στο ανθοπωλείο με κατάλαβες;
Thế ông phát hiện ra ở chỗ cửa hàng hoa hả?
Το ανθοπωλείο " Αλόχα " ανάμεσα στο Φρέντσιπ Χάιτς και την Μπεθέζδα.
Aloha Floral Supply nằm giữa Friendship Heights và Bethesda.
Τηλεφωνήστε μου όταν βρείτε το ανθοπωλείο.
Gọi cho tôi khi anh tìm được cửa hàng đó.
Καθώς σκούπιζα τα δάκρυά μου, συλλογίστηκα την ημέρα εκείνη, πριν από 40 χρόνια και περισσότερο, όταν ο ιεραπόστολος συνάδελφός μου κι εγώ συναντήσαμε την Γουέντυ και τον Πωλ Νάουπ κοντά σε ένα ανθοπωλείο στο σιδηροδρομικό σταθμό της Φρανκφούρτης.
Trong khi tôi gạt nước mắt thì tôi nghĩ đến một ngày cách đây hơn 40 năm khi người bạn đồng hành truyền giáo của tôi và tôi gặp Wendy and Paul Knaupp gần một cửa tiệm bán hoa bên trong nhà ga xe lửa Frankfurt.
Δουλεύει στο ανθοπωλείο
Cô ấy đứng bán ở hàng hoa
Πάντα φοβόμουν ότι θα κατέληγα να δουλεύω σε ανθοπωλείο.
Tôi vẫn luôn sợ là có ngày mình sẽ trở thành một người bán hoa.
Μια θεωρία είναι ότι υπάρχει μυστικός φίλος... όμως, τα λουλούδια δεν στάλθηκαν από ανθοπωλείο και δεν εντοπίζονται.
vậy một giả thuyết là có một người bạn trai bí mật bởi vậy mà chẳng thể tìm được dấu vết.
'κουσε από τον αδερφό της ότι ο Πήτερ δουλεύει σ'ένα ανθοπωλείο στο Τσέλσι.
Eileen có nghe kể rằng hắn làm việc cho một cửa hàng hoa ở Chelsea.
Κάρα, είναι από το ανθοπωλείο.
đó là người bán hoa.
Η κοιλάδα μύριζε σαν ανθοπωλείο, είπε κάποια επισκέπτρια.
Một du khách nói rằng thung lũng đầy hương thơm như một cửa hàng hoa tươi!
Πήρα αυτά απ'το ανθοπωλείο μου και νομίζω ότι χρειάζονται λίγο νερό.
Tôi hái ở nghĩa địa ven đường đấy và tôi nghĩ chúng cần ít nước.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανθοπωλείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.