antes de nada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antes de nada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antes de nada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ antes de nada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, trước hết, trước nhất, nhất là, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antes de nada
chủ yếu(chiefly) |
trước hết(first of all) |
trước nhất(chiefly) |
nhất là(chiefly) |
đặc biệt là(particularly) |
Xem thêm ví dụ
Antes de nada, nos han dado una opción múltiple. Vâng đầu tiên của tất cả, họ đã cho chúng tôi một sự lựa chọn nhiều. |
Antes de nada, sube una copia de tu sitio al nuevo proveedor de alojamiento. Trước tiên hãy tải một bản sao của trang web lên nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ mới của bạn. |
De acuerdo, bueno, antes de nada me gustaría decir que ambas lo han hecho muy bien. Tớ lấy cho các cậu đồ uống trong khi thống kê nhé? |
Antes de nada, podeis ignorar todos los e-mails y mensajes que os hemos enviado. Đầu tiên, các cậu có thể bỏ qua mấy cái email và tin nhắn tụi tớ đã gửi. |
Antes de nada, recuerda que si te violaron, no fue porque tú lo quisiste. Trước hết, hãy luôn nhớ rằng nếu bị kẻ xấu cưỡng bức, bạn không phải là “đối tác” tự nguyện của hắn. |
Antes de nada, yo no he matado a nadie. Trước hết, tôi không giết ai cả. |
Muy bien, señor, antes de nada, ¿en qué año nació? OK thưa ông, Trước tiên, năm nào? |
Antes de nada, una progresión lógica. Đầu tiên là sự tiến triển một cách hợp lí |
A partir de ahora buscáis en la basura antes de nada". Từ bây giờ trở đi, các anh hãy đào cái đống này lên trước đi đã. |
Antes de nada, recordemos que algunas personas tienen más de un nombre. Đôi khi người ta được gọi bằng những tên khác nhau. |
—Pero antes de nada, debemos encontrar —viva o muerta— la cabeza de mi padre —dijo Arthur, aún sin fuerzas. — Nhưng trước hết phải tìm thấy cái đầu cha tôi, dù sống hãy chết. — Arthur nói |
Así que antes de nada, decidan sobre un objetivo: conocer a una persona de un grupo que han estereotipado negativamente. Đầu tiên, xác định mục tiêu: tìm hiểu một người ở nhóm có tư tưởng đối lập với bạn. |
Antes de nada, necesitaré explicaros un poco sobre el funcionamiento del protocolo TCP; el cuál es uno de los pilares de internet. Trước khi tôi làm rằng, tôi phải cho bạn biết một chút chút về cách thức các giao thức TCP hoạt động, đó là một trong những của xương sống internet. |
Antes de nada: ¿sabes lo que es una adicción? Según una enciclopedia, ser adicto significa estar tan enganchado a algo que no se puede o no se quiere dejarlo, aunque sea perjudicial. Một bách khoa từ điển định nghĩa “nghiện” là khi “một người cứ lặp đi lặp lại hành vi thái quá nào đó theo thói quen. Người ấy không thể hoặc không muốn bỏ thói xấu đó, bất chấp hậu quả tai hại”. |
Antes de decir nada más... ¿El presidente Underwood mató a Zoe Barnes cuando era diputado? Trước khi nói các chuyện khác... có phải chính Tổng thống Underwood, khi còn là Thượng nghị sĩ, đã sát hại Zoe Barnes? |
Antes de hacerle nada, ¿me da la propina? Anh ơi, trước khi làm gì anh ta, cảm phiền cho tôi lấy tiền boa? |
No me acuerdo de nada antes de esto. Ta không nhớ điều gì trước việc này cả. |
Escucha todo lo que te diga antes de hacer nada. Hãy nghe kỹ lời anh ta nói, trước khi anh muốn hành động gì. |
Antes de Inmaculado, nada. Trước khi là Unsullied, chẳng có gì. |
Antes de decir nada más queremos asegurarnos de que lo sepas. Trước khi nói thêm bất cứ điều gì, chúng tôi chỉ muốn chắc chắn rằng... cậu biết rõ là như thế. |
Los dioses deberían haberme consultado antes de crear nada. Nghe này, các vị thần đáng ra nên xin phép tôi trước khi họ tạo ra vạn vật. |
Si te hubiera importado antes, nada de esto habría sucedido. Nếu ông quan tâm ngay từ đầu, những chuyện này đã không xảy ra. |
Antes de que digas nada es posible que le haya vendido droga a B.J. en esa fiesta. Trước khi em nói bất cứ gì, có lẽ là anh đã bán " thuốc cưỡng dâm " cho một gã tên B.J ở bữa tiệc. |
Si te hubiera importado antes, nada de esto habría sucedido. Nếu anh quan tâm từ lúc bắt đầu, sẽ không có gì trong những điều này xảy ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antes de nada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới antes de nada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.