ansonsten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ansonsten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansonsten trong Tiếng Đức.
Từ ansonsten trong Tiếng Đức có các nghĩa là khác, nếu không, bằng không, hoặc, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ansonsten
khác(else) |
nếu không(else) |
bằng không(else) |
hoặc(else) |
khác biệt
|
Xem thêm ví dụ
Dieser Knopf erlaubt Ihnen die Vergabe von Lesezeichen für bestimmte Adressen. Klicken Sie darauf, wenn Sie ein Lesezeichen hinzufügen, ändern oder auswählen möchten. Diese Lesezeichen sind dem Dateidialog vorbehalten, funktionieren aber ansonsten genauso wie die übrigen Lesezeichen in KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Ansonsten wird für die Sitzung möglicherweise die Quelle "direct" angezeigt, da auf der ersten erfassten Seite der Website ein Verweis von der vorherigen, nicht aufgezeichneten Seite registriert wird. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
Ansonsten sind der Text der King-James-Version und der JSÜ gleich.) Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.) |
Ansonsten wird dieser Ort schnell wieder das, was er vorher war. Nếu không chỗ này sẽ lại như cũ ngay. |
Ansonsten warteten 40 Jahre Arbeit in Trainingshosen auf mich. Mịa, nếu không thì thêm 40 năm nữa mặc quần thun làm việc mất. |
Und seien wir doch ehrlich, wir brauchen eine logische, kosmische Ordnung, ansonsten hätten wir das reinste Chaos. Và hãy thành thực, chúng ta cần một trật tự logic của vũ trụ nếu không thì cái ta có sẽ chỉ là hỗn độn. |
Ansonsten gäbe es auf der Erde gewiss keinen einzigen Anbeter Jehovas mehr — Satan hätte sie schon längst alle ausgerottet (1. Mose 3:15). Nếu đúng thế, chắc là hắn đã diệt hết những người thờ phượng Đức Giê-hô-va khỏi mặt đất từ lâu rồi.—Sáng-thế Ký 3:15. |
Ansonsten, verschwinden Sie von hier. còn không thì các anh cút đi. |
Ansonsten haben wir ausgesorgt. Còn thứ gì khác, chúng ta sẽ bố trí. |
Ansonsten löst er sich in Luft auf. Nếu không, hắn sẽ biến mất vào đống gỗ. |
Ansonsten besaß er keine Zähne. Nó không có răng. |
Wenn du in Frieden kommst, sag es, ansonsten ist das dein Untergang. Nhưng nếu không, hãy chuẩn bị gặp diêm vương đi. |
Eines Tages haben Sie vielleicht die Gelegenheit, Ihre Kinder in das richtige Pantheon mitzunehmen, wie wir mit unserer Tochter Kira, um aus erster Hand die Kraft dieser erstaunlichen Konstruktion zu erleben, die an einem ansonsten unauffälligen Tag in Rom 2000 Jahre in die Zukunft gereicht hat, um die Weichen für mein Leben zu stellen. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
Wenn sich Flite im PATH befindet, geben Sie hier einfach flite ein, ansonsten müssen Sie den vollständigen Pfad angeben Nếu chương trình Flite đã nằm trong biến môi trường PATH, chỉ cần nhập " flite ", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình Flite chạy được |
Wir begannen also zu überlegen: Könnte das der Wirkstoff sein, der bei der Skifahrerin vorhanden war und könnte sie mehr davon haben als andere, und war sie so in der Lage, ihren Sauerstoffverbrauch zu reduzieren, bevor sie so abkühlte, dass sie ansonsten gestorben wäre, wie wir in unserem Wurmexperiment festgestellt hatten? Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun? |
Aber du weißt es, ansonsten hättest du gefragt " Welcher Schlüssel "? Nhưng anh biết, nếu không anh đã hỏi " chìa khóa gì? " rồi. |
Ansonsten gab es nur Briefe, um miteinander zu kommunizieren. Họ chị liên lạc với nhau qua thư từ. |
Ansonsten ist er auf true festgelegt. Nếu không, giá trị được đặt thành true. |
Ansonsten würde man die Gleichung ändern. Nếu không, bạn đang thay đổi phương trình. |
Ich las den Dialog und bemerkte, dass Moroni Zerahemnach und den Lamaniten erklärte, dass sie eine Wahl treffen mussten: „[Liefert] uns eure Kriegswaffen [aus]; dann werden wir ... euer Leben schonen, wenn ihr eures Weges geht und nicht mehr zum Krieg gegen uns zieht.“ Ansonsten, „wenn ihr dies nicht tut, ... werde [ich] meinen Männern befehlen, über euch herzufallen“ (Alma 44:6,7). Tôi đọc qua đoạn đối thoại và nhận thấy Mô Rô Ni bảo dân Giê Ra Hem Na và dân La Man rằng họ bị bắt buộc phải chọn: “Phải trao cho chúng ta tất cả những vũ khí chiến tranh của các ngươi, và ... chúng ta sẽ tha cho mạng sống các ngươi, nếu các ngươi rời khỏi đây và không trở lại gây chiến với bọn ta nữa” hoặc là “nếu ngươi không làm như vậy, này, ... ta sẽ ra lệnh cho quân ta xông vào các ngươi” (An Ma 44:6, 7). |
Unter bestimmten Voraussetzungen dürfen Reseller, Informationswebsites und autorisierte Werbetreibende markenrechtliche Begriffe verwenden, für die ansonsten Einschränkungen gelten würden. Có các yêu cầu cụ thể đối với người bán lại, trang web thông tin và các nhà quảng cáo được ủy quyền muốn sử dụng nhãn hiệu vốn bị hạn chế. |
Tatsächlich sind mindestens 20 Prozent des Wortschatzes arabischen Ursprungs, während ansonsten die meisten Wörter afrikanischer Herkunft sind. Đúng vậy, ít nhất 20 phần trăm số từ trong tiếng Swahili có gốc từ Ả Rập, phần lớn số từ còn lại có gốc từ châu Phi. |
Ansonsten war sie weder böse noch störend, obwohl auch unter diesen Umständen klar war, dass sie mir etwas mitzuteilen hatte über meine Gefühle, besonders über verborgene Gefühle. Còn lại thì, nó chẳng xấu xa hay phá rối gì, mặc dù ngay tại thời điểm đó đã rõ là nó có điều gì đó muốn nói với tôi về cảm xúc của tôi, đặc biệt là những cảm xúc tách biệt và không thể tiếp cận. |
Wenn eine Hure kommt, lasse man sie die Prostitution aufgeben, ansonsten weise man sie ab. Nếu một gái mãi dâm đến, hãy chừa thói mãi dâm, nếu không thì bị loại ra. |
Ansonsten wirst du unser nächster Festschmaus werden. Nếu không cô sẽ trở thành món thịt nướng mềm mại thơm ngon trên bàn ăn chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansonsten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.