anne trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anne trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anne trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ anne trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mẹ, má, mợ, mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anne
mẹnoun O, anne ve babasından bağımsızdır. Cô ấy độc lập khỏi ba mẹ của cô ấy. |
mánoun "Anne, bir bisküvi alabilir miyim lütfen?" "Hayır, alamazsın; öğünler arasında yememen gerekir" "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn." |
mợnoun |
mẹnoun Anne çocuklara sessiz olmalarını söyledi. Người mẹ bảo lũ trẻ hãy im lặng. |
Xem thêm ví dụ
Anne bu durumda oğlunu nasıl terbiye eder? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
Fakat anne bunun yeterli olmadığını bilir. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
Anne, benim. Mẹ, là con đây. |
13 Çevre ibadetinde bir konuşma dinledikten sonra bir birader ve onun ikiz kız kardeşi, altı yıldır müşareket kesilmiş olan ve başka bir yerde yaşayan anneleriyle ilişkilerinde ayarlamalar yapmaları gerektiğini fark ettiler. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Örneğin, yukarıda anlatılan kazadan yalnızca beş yıl önce John’un annesinin bir arkadaşının kızı da, aynı otoyoldan geçmeye çalışırken ölmüştü. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Anne, Rog geldi. Mẹ, bố đang về đấy. |
1930’lu yıllardaki Büyük Bunalım sırasında üç çocuğuyla göçmen bir anne Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Anne baba ile büyükanne ve büyükbabalara nasıl onur verebiliriz? Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào? |
Annemle yüzleşmek istemiyorum. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
Annen aranızı yumuşatmamı istedi. Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người. |
Kasaba meydanında annenin ne dediğini duydun. Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. |
Bir çocuğun ölümü anne için özellikle zordur. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Kurdu gerçekten öldürmüşler mi anne? Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
Sikeyim seni, anne. Mẹ khốn kiếp. |
Annen, çok güzel bir kadındı. Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân. |
O zaman bende annen değilim. Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? |
100 yıl önce annemin ailesi burada petrol bulmuştu. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
Annem, ülkeyi terk etmek istiyordu. Mẹ muốn rời khỏi đất nước. |
Bugün birçok anne evin sorumluluklarıyla iş stresini dengelemeye uğraşırken fazla çalıştığını, aşırı zorlandığını ve hak ettiğinden daha düşük ücret aldığını söylüyor. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Çocuğunu tedip eden bir anne sözlerine onun dikkatini çeker bir tarzda başlar. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
Böylece Grenouille'in çıkardığı ilk ses annesini darağacına göndermişti. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Bu genç hemşire anne babasının ve cemaattekilerin yardımıyla daimi öncülük hedefine ulaştı. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Fakat şunu düşünün: Çocuklar en iyi anladıkları dilde yapılan ibadetlerde yalnızca hazır bulunmaktan bile yarar görebilir, hatta anne babalarının fark ettiğinden çok daha fazla şey öğrenebilirler. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Annenden hakkında harika şeyler duydum. Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời. |
Hindistanlılık ve Hint kültürünü dünyaya taşıma duruşunun gerçeği, Amerikada ki veya İngilterede ki Hind diyasporası için değil fakat Arap ve Afrika'nın, Senegallilerin ve Suriyelerin ekranlarında da. New York'ta annesinin okuma ve yazması olmayan bir gençle tanıştım. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anne trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.