anliegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anliegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anliegen trong Tiếng Đức.

Từ anliegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ôm sát, bó sát, có hiệu lực, liền với, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anliegen

ôm sát

bó sát

có hiệu lực

liền với

kết nối

Xem thêm ví dụ

Er kämpfte bis zum Schluss, leidenschaftlich überzeugt davon, dass der Kampf gegen Korruption und Armut nicht nur der Ehrlichkeit der Regierungsbeamten bedarf, sondern auch des Zusammenschlusses der Bürger, damit ihre Anliegen gehört werden.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Es ist eigentlich schon ́out', aber wir benutzen es immer noch für 99% unserer Anliegen.
Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình.
Jehovas Zeugen ist es jedoch ein Anliegen, diese Bedürfnisse abzudecken, darum predigen sie diesen Menschen in ihrer Muttersprache und stellen für sie biblische Literatur in den verschiedensten Sprachen her.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Als er jedoch darum bittet, wieder sprechen zu können, weist Alma sein Anliegen mit der Begründung zurück, er werde dann wieder falsche Lehren verbreiten.
Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình.
Da ist es, glaube ich, unsere Aufgabe und und die dieser Organisation, Klarheit, Transparenz und Einfühlungsvermögen zu einem vordringlichen nationalen Anliegen zu machen.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
Aber bedenke, dies ist mehr als dein persönliches Anliegen.
Nhưng con phải nhớ rằng, việc này lớn hơn con nghĩ.
Keine der Taten oder Aussagen Ihrer Delegation hat Ihr Anliegen in irgendeiner Weise bekräftigt.
Không một động thái hay phát biểu nào từ phía đoàn đại biểu của anh cho thấy sự ủng hộ với yêu cầu của anh cả.
Das eigentliche Anliegen der Aktion würde somit verfehlt.
Do đó mối quan tâm thực sự của chiến dịch đã bị bỏ qua.
Was auch immer ihr Anliegen mit Burrows ist, es ist nicht das gleiche wie unsers.
Kế hoạch với Burrows của họ thế nào đi chăng nữa, cũng ko phù hợp với kế hoạch của chúng ta
Was verriet der Mann durch sein Anliegen über sich?
Lời yêu cầu của người đàn ông đó cho thấy gì về ông?
Haben Sie unsere Anliegen bei den vertraulichen Gesprächen angesprochen?
Các ngài có bàn bạc những vấn đề của chúng tôi trong các cuộc gặp kín không?
Zweitens: Es stimmt nachdenklich, wie sehr wir unsere Anliegen als Gegensätze betrachten, auch wenn sie keine sind.
Thứ 2, có thể mang tính tương phản hơn, là cách mỗi chúng ta giữ các vấn đề trong sự đối lập trong khi thật ra chúng không như vậy.
Wir haben daraus ein Anliegen der Zivilgesellschaft gemacht und wir haben eine Kampagne für die Bewahrung der arabischen Sprache ins Leben gerufen.
Ta xoay chuyện này thành một vấn đề xã hội dân sự, và phát động chiến dịch bảo tồn ngôn ngữ Ả Rập.
Warum schlug Jesus das Anliegen des Mannes ab?
Tại sao Chúa Giê-su từ chối can thiệp theo lời yêu cầu của một người trong đám đông?
Sein Anliegen ist es, den Islam von den Bildern der Intoleranz zu befreien, und das in einem kindgerechten Format.
Và mong muốn của ông là giải cứu đạo Hồi khỏi hình ảnh của sự không khoan dung, theo cách thức thân thiện với trẻ em.
Er begegnete den Menschen mitfühlend, wenn sie ihm ihre Anliegen vortrugen (Matthäus 20:29-34; Markus 5:25-34).
Ngài thông cảm với người ta khi họ bày tỏ cảm nghĩ với ngài.—Ma-thi-ơ 20:29-34; Mác 5:25-34.
Jesus sagte klar, was das oberste Anliegen im Leben sein sollte: ‘zuerst Gottes Königreich und seine Gerechtigkeit zu suchen’ (Matthäus 6:33).
Chúa Giê-su cho biết điều quan trọng nhất trong đời sống là “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”.—Ma-thi-ơ 6:33.
Egal, ob Athlet, Schüler, überbehütetes Kind, neurotische Mutter oder irgendwer sonst, das ist mein Baby, Vander, das Sie daran erinnert, sich um Ihre Anliegen zu kümmern.
Cuối cùng, dù là vận động viên, nhà khoa học, một đứa trẻ được bảo vệ kĩ càng, một bà mẹ lo lắng quá mức, hay cách khác, đây là con tôi - Vander sẽ nhắc các bạn lưu ý đến điều mà bạn quan tâm.
Aber wenn wir in einer logischen Welt leben, dann führt diese Investition in die Spendensammlung de facto zu mehr Geldmitteln und macht den Kuchen größer. Dann gilt genau das Gegenteil und wir sollten mehr Geld investieren, nicht weniger, weil es gerade das Fundraising ist, das das Potenzial hat, unsere Geldsumme zu multiplizieren, die für das Anliegen verfügbar ist, das uns so sehr am Herzen liegt.
Nhưng nếu đây là một thế giới lý luận thực tế nơi mà đầu tư vào gây quỹ thực sự làm tăng số tiền ủng hộ và làm cho miếng bánh to hơn, thì chúng ta chính xác đã đi ngược và chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào tiền, không ít hơn, vào gây quỹ, bởi vì gây quỹ là một việc có tiềm năng nhân lên số tiền sẵn có cho mục tiêu mà chúng ta thực sự quan tâm.
Oder sie reagieren auf Anfragen und Anliegen von Regierungen, die keine rechtliche Zuständigkeit über viele oder die meisten Benutzer und Zuschauer haben, die mit dem besagten Inhalt interagieren.
Hoặc họ đang đáp ứng những yêu cầu và các mối quan tâm của chính phủ không có thẩm quyền đối với phần lớn hoặc hầu hết những người dùng hoặc người xem đang tương tác với các nội dung câu hỏi.
Sie wollten eigentlich gleich wieder gehen, aber die Frau bestand darauf, dass sie ihr Anliegen vorbrachten.
Họ gõ cửa một căn nhà, cửa mở ra, và họ đối diện một phụ nữ mặc y phục phù thủy Sangoma.
Jehova hilft allen, deren Herz ihm gegenüber ungeteilt ist, und es ist ihm ein dringendes Anliegen, seine Kraft für sie einzusetzen.
Đức Giê-hô-va giúp những người có lòng trọn thành với Ngài, và sẵn sàng dùng quyền năng của Ngài giúp ích cho họ.
Aber mal zum Rest – dieser Saal ist voller Leute, denen dieser Planet ein großes Anliegen ist, aber selbst wir scheren uns wenig um Energieverbrauch und das Klima.
Nhưng với những người còn lại - đây là căn phòng được lấp đầy bởi những người đam mê về tương lai của hành tinh này, và thậm chí chúng ta cũng không chú ý tới việc sử dụng năng lượng đang gây ra sự thay đổi khí hậu.
Wie sehr sich doch dadurch Hiobs Anliegen, daß seine Familie Ehrfurcht vor Jehova haben und auf dessen Wegen wandeln sollte, bei seinen Angehörigen eingeprägt haben muß!
(Gióp 1:4, 5) Điều này hẳn khắc ghi vào lòng người nhà Gióp mối quan tâm của ông, muốn họ kính sợ Đức Giê-hô-va và đi trong đường lối Ngài!
Denn dieses Anliegen ist sehr dringend für mich.
Tôi thấy được sự khẩn cấp của vấn đề này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anliegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.