ankündigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ankündigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ankündigen trong Tiếng Đức.

Từ ankündigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thông báo, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ankündigen

thông báo

verb

Ich werde heute ankündigen, dass Sie ein Gegenmittel entwickelt haben.
Hôm nay, tôi sẽ thông báo rằng anh đã phát triển ra phương pháp đảo ngược nó.

công bố

verb

Sie haben angekündigt, dass Sie nicht kandidieren werden.
Ngài đã công bố không tranh cử rồi cơ mà.

Xem thêm ví dụ

„Im Moment konzentrieren wir uns darauf, die angekündigten Tempel fertigzustellen. Auch wenn wir in unmittelbarer Zukunft keine weiteren Tempel ankündigen werden, erkunden wir aber weiterhin, wo Bedarf an zusätzlichen Tempeln besteht und welche Standorte geeignet sind“, so Präsident Monson.
Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ.
Ich freue mich, Ihnen heute morgen drei weitere Tempel ankündigen zu dürfen, für die Grundstücke angekauft werden und die in den kommenden Monaten und Jahren an folgenden Standorten errichtet werden: Fort Collins in Colorado, Meridian in Idaho sowie Winnipeg in der kanadischen Provinz Manitoba.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Sie können in Google Maps öffentliche Veranstaltungen ankündigen.
Bạn có thể thêm các sự kiện công khai vào Google Maps:
Diese Ereignisse sollen die Geburt des Antichristen ankündigen.
Đây có thể là chỉ các biến cố báo hiệu sự ra đời của bọn Chống Chúa.
Es ist eine Zeitspanne, in der Jehova Freiheit ankündigen lässt und Sanftmütigen die Gelegenheit gibt, auf diese Ankündigung positiv zu reagieren
Đây là khoảng thời gian Đức Giê-hô-va cho những người nhu mì cơ hội hưởng ứng sự tự do mà ngài công bố
Es ist kein Zeichen von Liebe, wenn Eltern ihren Kindern ständig eine verdiente Strafe ankündigen, aber nie Taten folgen lassen.
Nếu con đáng bị phạt mà cha mẹ chỉ luôn đe dọa và không áp dụng hình phạt; điều đó có nghĩa là cha mẹ không thương con đúng cách.
Nach der Taufansprache und dem Gebet des Redners wird der Vorsitzende den Taufbewerbern noch einige kurze Hinweise geben und dann das Lied ankündigen.
Sau bài giảng báp têm và lời cầu nguyện do diễn giả, người chủ tọa buổi sáng sẽ cho chỉ thị vắn tắt cho những người sắp làm báp têm và rồi sẽ cho biết hát bài nào.
Aber solange die Nacht noch andauert, müssen wir der Führung der Wächterklasse folgen, indem wir geistig wach bleiben und mutig das nahe Ende des gegenwärtigen gottlosen Systems der Dinge ankündigen (1. Thessalonicher 5:6).
Nhưng bao lâu đêm tối này còn thì bấy lâu chúng ta phải theo sự hướng dẫn của lớp người canh trong việc giữ tỉnh thức về thiêng liêng và can đảm rao sự kết liễu của hệ thống mọi sự suy đồi này gần đến.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6.
Diese ‘Stunde des Gerichts’ schließt sowohl das Ankündigen als auch das Vollstrecken des göttlichen Urteils ein.
(Khải-huyền 14:6, 7) “Giờ phán-xét” đó bao gồm cả việc công bố lẫn thi hành sự phán xét của Đức Chúa Trời.
Ich freue mich, Ihnen heute morgen fünf neue Tempel ankündigen zu dürfen, für die Grundstücke erworben wurden und die in den kommenden Monaten und Jahren an folgenden Standorten errichtet werden: Calgary in der kanadischen Provinz Alberta, Córdoba in Argentinien, Großraum Kansas City, Philadelphia in Pennsylvania und Rom in Italien.
Buổi sáng hôm nay, tôi hân hạnh thông báo năm ngôi đền thờ mới mà địa điểm đã kiếm được và, trong những năm tháng tới, sẽ được xây cất trong những địa điểm sau đây: Calgary, Alberta, Canada; Córdoba, Argentina; khu vực Kansas City; Philadelphia, Pennsylvania; và Rome, Ý.
Ehe ich heute mit meiner Botschaft beginne, möchte ich fünf neue Tempel ankündigen, die an den folgenden Standorten errichtet werden: Brasília in Brasilien, Großraum Manila in den Philippinen, Nairobi in Kenia, Pocatello in Idaho sowie Saratoga Springs in Utah.
Trước khi bắt đầu sứ điệp chính thức của tôi hôm nay, tôi muốn loan báo năm ngôi đền thờ mới mà sẽ được xây cất tại những địa điểm sau đây: Brasília, Brazil; Manila, Philippines; Nairobi, Kenya; Pocatello, Idaho, Hoa Kỳ; và Saratoga Springs, Utah, Hoa Kỳ.
Auf welche Weise bedauerte Jehova das Unglück, das er den Bewohnern Ninives ankündigen ließ?
Đức Giê-hô-va đổi ý thế nào về tai họa mà ngài đã báo trước cho dân thành Ni-ni-ve?
In Ninive angekommen sollte Jona den gewalttätigen, grausamen Assyrern das Strafgericht Jehovas ankündigen.
Tại Ni-ni-ve, Giô-na phải loan báo thông điệp phán xét của Đức Giê-hô-va cho người A-si-ri, những kẻ khét tiếng hung tợn, thậm chí tàn ác.
* Ebed-Melech lebte zur Zeit Jeremias, durch den Gott der treulosen Nation Juda die bevorstehende Verwüstung ankündigen ließ.
Ê-bết-Mê-lết sống cùng thời với Giê-rê-mi, người được Đức Chúa Trời phái đi cảnh báo dân Giu-đa bất trung về sự hủy diệt sắp đến.
Ich freue mich, Ihnen heute Morgen zwei weitere Tempel ankündigen zu dürfen, die in den kommenden Monaten und Jahren an folgenden Standorten errichtet werden: Cedar City in Utah und Rio de Janeiro in Brasilien.
Buổi sáng hôm nay, tôi có đặc ân để công bố thêm hai ngôi đền thờ nữa, mà sẽ được xây cất vào những năm tháng sắp tới tại các địa điểm sau đây: Cedar City, Utah, và Rio de Janeiro, Brazil.
Als er durch den Vorraum eilte, sah er mein Bild auf dem Monitor und hörte mich ankündigen: „Wir hören jetzt von Bruder Peter Mourik.“
Trong khi đang hối hả bước đi ở hành lang, anh thấy hình tôi trên màn ảnh và nghe tôi thông báo: “Giờ đây chúng ta sẽ nghe bài nói chuyện của Anh Peter Mourik.”
Ich freue mich, heute mehrere neue Tempel ankündigen zu können.
Hôm nay, tôi có đặc ân để loan báo về một số ngôi đền thờ mới.
„Diese werden wir dann bei zukünftigen Generalkonferenzen ankündigen.
Đến lúc đó, chúng tôi sẽ loan báo trong các đại hội trung ương trong tương lai.
Gott ließ auch ankündigen, Ninive würde „zu einer wüsten Einöde“ werden, „zu einer wasserlosen Gegend wie die Wildnis“.
Nhưng Đức Chúa Trời còn tiên tri thêm một chi tiết là Ni-ni-ve sẽ bị “hoang-vu, thành ra một chỗ khô-khan như đồng vắng”.
Z. kennzeichne das Ende der Welt. Daher wurde die Bekehrung des fränkischen Eroberers zum katholischen Glauben als glückliches Ereignis gewertet, das das „neue Millennium der Heiligen“ ankündige.
Do đó, việc một nhà chinh phục người Frank cải đạo theo Công Giáo được xem như một điềm tốt, tức “thiên niên kỷ mới của các thánh đồ”.
Brüder und Schwestern, ehe ich heute mit meiner offiziellen Botschaft beginne, möchte ich vier neue Tempel ankündigen, die in den kommenden Monaten und Jahren an folgenden Orten errichtet werden: Quito in Ecuador, Harare in Simbabwe, Belém in Brasilien sowie ein zweiter Tempel in Lima in Peru.
Thưa các anh chị em, trước khi tôi bắt đầu bài nói chuyện chính thức của tôi ngày hôm nay, tôi xin loan báo bốn ngôi đền mới mà trong những năm tháng sắp tới, sẽ được xây cất tại các địa điểm sau đây: Quito, Ecuador; Harare, Zimbabwe; Belém, Brazil; và một đền thờ thứ hai ở Lima, Peru.
Als ich am Rednerpult stand, um die Anwesenden zu begrüßen und einen Programmüberblick zu geben, erhielt ich erneut unmissverständlich die Eingebung, dass ich Peter Mourik als ersten Sprecher ankündigen sollte.
Trong khi tôi đứng tại bục giảng để chào mừng các tín hữu và giới thiệu chương trình, thì một lần nữa tôi nhận được một cảm ứng rõ rệt rằng tôi phải thông báo là Peter Mourik sẽ là người nói chuyện đầu tiên.
Ich stelle Ihnen heute den Mann vor, der unseren Ehrengast ankündigen wird.
Hôm nay, tôi rất vinh hạnh được giới thiệu một người người sẽ giới thiệu vị khách mời danh dự của chúng ta.
5 Jahrhunderte bevor Jesus das Gleichnis vom Weizen und Unkraut erzählte, ließ Jehova durch Maleachi Ereignisse ankündigen, auf die Jesus in dem Gleichnis hindeutete.
5 Hàng thế kỷ trước khi Chúa Giê-su đưa ra minh họa về lúa mì và cỏ dại, Đức Giê-hô-va soi dẫn nhà tiên tri Ma-la-chi báo trước những biến cố được ngụ ý trong minh họa của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ankündigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.