ανησυχώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανησυχώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανησυχώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανησυχώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανησυχώ
loverb H κατάσταση του καθηγητή, είναι το λιγότερο που μας ανησυχεί. Yeah, tình trạng của giáo sư là 1 trong số những điều ta lo ngại. |
lo lắngverb Θα έπρεπε να ανησυχούν για εμένα. Εγώ δεν ανησυχώ για αυτούς. Chúng nên lo lắng về tôi. Tôi chẳng quan tâm đến chúng. |
lo ngạiverb H κατάσταση του καθηγητή, είναι το λιγότερο που μας ανησυχεί. Yeah, tình trạng của giáo sư là 1 trong số những điều ta lo ngại. |
Xem thêm ví dụ
Σε κάποια Χριστιανική οικογένεια, οι γονείς δίνουν ερεθίσματα για ανοιχτή επικοινωνία με το να ενθαρρύνουν τα παιδιά τους να ρωτούν για πράγματα που δεν καταλαβαίνουν ή που τους προξενούν ανησυχία. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Μην ανησυχείς. Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình. |
Μήπως ανησυχούσε επειδή δεν ήξερε τι να κάνει; Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không? |
Μην ανησυχείς. Ông đừng lo. |
Kάτι τoν ανησυχεί. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
Ο Ιησούς είπε στα πλήθη που είχαν συγκεντρωθεί για να τον ακούσουν: «Μην ανησυχείτε για την ψυχή σας σχετικά με το τι θα φάτε ή τι θα πιείτε, ή για το σώμα σας σχετικά με το τι θα φορέσετε. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Πες στον Πρόεδρο να μην ανησυχεί. Bảo ngài Tổng Thống không cần phải lo. |
Ανησυχούσα πολύ Em đã rất lo lắng |
Μην ανησυχείς. Đừng lo lắng cho hắn. |
Και όταν μετά ήρθα και εγκαταστάθηκα στην Νέα Υόρκη, ανησυχούσα ότι θα ξεχάσω κάποια από τα πιο σημαντικά μαθήματα που έμαθα κατά την διάρκεια εκείνης της περιόδου. Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
Η πνευματική ανησυχία μου εξακολουθούσε να μεγαλώνει όσο προχωρούσε η βραδιά. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Επειδή ανησυχούσες; Bởi vì cậu lo lắng cho mình hả? |
Ανησυχούσα πολύ! Anh đã lo lắm đấy. |
Μην ανησυχείς, φίλε μου. Đừng lo, bạn tôi. |
Μην ανησυχείς. Đừng lo. |
Καλά, αλλά άσε την Εισαγγελία να ανησυχεί για όλα αυτά πια. Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại. |
Έτσι το επόμενο πρωί, όταν ξύπνησα με πολύ λίγο ύπνο, ανησυχώντας για την τρύπα στο παράθυρο, και ένα νοητό σημείωμα να καλέσω τον εργολάβο μου, και τις παγωμένες θερμοκρασίες, και τις επερχόμενες συναντήσεις στην Ευρώπη, και ξέρετε, με τόση κορτιζόλη στον εγκέφαλό μου, η σκέψη μου ήταν θολή, αλλά δεν ήξερα ότι ήταν θολή διότι η σκέψη μου ήταν θολή! Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
• Μια χήρα αδελφή από τη βόρεια επαρχία του Νιάσα ανησυχούσε για το πώς η ίδια και τα έξι παιδιά της θα παρακολουθούσαν τη Συνέλευση Περιφερείας «Η Θεϊκή Οδός Ζωής». • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
Εντάξει λοιπόν, θα μου πείτε, δεν θα ανησυχούμε για ολόκληρο αυτό το πράγμα. Vì vậy, bạn nói, OK, tôi sẽ không phải lo lắng về toàn bộ điều này ngay bây giờ. |
Ξεχάστε το πυρηνικό ολοκαύτωμα. Αυτό που πρέπει να μας ανησυχεί είναι το πιρούνι. Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới. |
Μην ανησυχείς, καλέ μοναχέ μου. Thầy đừng có lo. |
Ανησυχούσες; Cháu lo lắng gì sao? |
Δεν χρειάζεται να ανησυχούμε γι'αυτόν, Φράνσις. Ta không cần phải lo về cậu ta nữa, Francis. |
Παραδείγματος χάρη, όταν ανησυχούμε για ζητήματα που βρίσκονται πέρα από τον έλεγχό μας, δεν είναι καλύτερο να αλλάξουμε το πρόγραμμά μας ή το περιβάλλον μας αντί να αφήνουμε τη διάνοιά μας να κυριεύεται από ανησυχία; Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανησυχώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.