ανήλικος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανήλικος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανήλικος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανήλικος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đứa bé, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανήλικος

đứa bé

noun

đứa trẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Διήρκεσε από το 2007 μέχρι το 2010 και κατείχε υψηλή βαθμολογία θέασης κερδίζοντας έτσι τέσσερα βραβεία Martín Fierro για το καλύτερο Πρόγραμμα για ανήλικους.
Sê-ri kéo dài từ năm 2007 đến 2008 và giữ tỷ lệ người xem cao, khiếm bộ phim đoạt bốn giả Martín Fierro cho Chương trình vị thành niên xuất sắc nhất.
Πολλοί θα διαμαρτυρηθούν για τέτοιου είδους οικονομική βοήθεια σε ανήλικους.
Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên.
Πριν έξι χρόνια, ο Ντον μου τηλεφώνησε απ'το Πίτσμπουργκ. Τον είχαν συλλάβει... επειδή πλησίασε μια ανήλικη πόρνη με ανήθικους σκοπούς.
Phải, 6 năm trước, Don gọi tôi từ Pittsburgh, ông ta bị bắt vì gạ gẫm gái mại dâm tuổi vị thành niên.
Μια ιστορία με έναν Εθνικό ποιητή που κάνει σεξ με μια ανήλικη;
Câu chuyện của một nhà thơ quốc gia dan díu với một thiếu nữ!
ΟΙ ΓΟΝΕΙΣ ΜΟΥ: Αν είμαι ακόμη ανήλικος, υπακούω στους γονείς μου—απαντώντας με σεβασμό, κάνοντας τις δουλειές που μου αναθέτουν, επιστρέφοντας στο σπίτι ό,τι ώρα πουν εκείνοι, αποφεύγοντας τις συναναστροφές και τις πράξεις για τις οποίες με προειδοποιούν;
CHA MẸ: Nếu còn là vị thành niên, tôi có vâng lời cha mẹ—trả lời cách kính trọng, làm những gì cha mẹ sai bảo, về nhà theo giờ đã định, tránh bạn xấu và những điều cha mẹ cấm không?
Ανήλικοι που έκαναν σέξτινγκ έχει συμβεί να διωχθούν ποινικά επειδή η πράξη τους θεωρήθηκε σεξουαλικό αδίκημα.
Có một số thanh thiếu niên nhắn tin sex đã bị truy tố như những tội phạm về tình dục.
Στα 17 θεωρείσαι ακόμα ανήλικη από την κυβέρνηση των ΗΠΑ.
Ở tuổi 27 cháu vẫn được coi là vị thành niên theo luật pháp của Mỹ.
Ωστόσο, ο πατέρας μου είχε δυσκολίες με τις αρμόδιες αρχές επειδή ήμουν ανήλικη όταν με έδιωξε.
Nhưng rồi, cha tôi gặp rắc rối với chính quyền vì đã đuổi tôi ra khỏi nhà khi tôi còn ở tuổi vị thành niên.
40 Με τον καιρό, κάποιο αβάφτιστο άτομο (ενήλικος ή ανήλικος) που διαγράφηκε από ευαγγελιζόμενος ίσως εκφράσει την επιθυμία να ξαναγίνει ευαγγελιζόμενος.
40 Với thời gian, người công bố chưa báp-têm (người trưởng thành hoặc trẻ vị thành niên) có thể muốn trở lại làm người công bố.
Συνήθως οι κυβερνήσεις επιβάλλουν ένα βαθμό ρύθμισης, με πιο κοινή τη απαγόρευση πώλησης σε ανηλίκους.
Thường có một số quy định về xổ số của các chính phủ; các quy định phổ biến nhất là cấm bán vé số cho trẻ vị thành niên.
Στην Ιαπωνία, την Ταϊβάν και την Ταϊλάνδη, ανήλικος θεωρείται κάθε άτομο κάτω των 20 ετών.
Trong khi Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan và Hàn Quốc, trẻ vị thành niên là người dưới 20 tuổi.
Ανήλικη φαίνεται.
Chưa đủ tuổi đâu.
Σήμερα, υπάρχουν πάρα πολλές περιπτώσεις προγραμματισμένων χειρουργικών επεμβάσεων, καθώς και περιπτώσεις τραυματισμών που αφορούν ενήλικους και ανήλικους Μάρτυρες, οι οποίες αντιμετωπίζονται χωρίς μετάγγιση αίματος.
Ngày nay, rất nhiều trường hợp giải phẫu không cấp thiết và trường hợp chấn thương liên quan tới các Nhân Chứng người lớn và trẻ em, đang được xử lý không dùng máu.
Οι γιατροί συμπέραναν τελικά ότι ο Σαούλ ήταν ένας ώριμος ανήλικος ο οποίος κατανοούσε πλήρως τη φύση της ασθένειάς του.
Cuối cùng các bác sĩ kết luận rằng Saúl có quyền quyết định vì tuy ở tuổi vị thành niên nhưng cháu đã suy nghĩ chín chắn và hiểu rõ căn bệnh của mình.
Αυτή τη στιγμή η μόνη του ελπίδα είναι αν καταφέρουμε να δικαστεί ως ανήλικος.
Ngay lúc này, chỉ có cách bào chữa cho nó với tư cách một trẻ vị thành niên.
Και τι να είμαι ανήλικοι;
Vậy có chuyện gì nếu tao đúng là mới nhớn đấy?
Ένας αδελφός δε ‘χάνει τα προσόντα του αυτομάτως’ από το να υπηρετεί σαν πρεσβύτερος αν ο ανήλικος γιος του ή κόρη του έχει κάποια σοβαρή δυσκολία.
Một anh không ‹‹đương nhiên mất tư cách›› làm trưởng lão nếu con trai hay con gái vị thành niên của mình gặp vài khó khăn trầm trọng.
Ντέινα Μαρς. Θα ήθελα να αναφέρω μια πιθανή κακοποίηση μιας ανήλικης ασθενούς.
Tôi muốn báo cáo một trường hợp có thể là lạm dụng trẻ vị thành niên.
Από όταν τα συστήματα υποστήριξης της ζωής της "Κιβωτού" άρχισαν να αποτυγχάνουν σοβαρά, οι 100 ανήλικοι κρατούμενοι δηλώθηκαν ως "αναλώσιμοι" και στάλθηκαν στην Γη- κοντά στην πρώην Ουάσινγκτον, σε μια τελευταία προσπάθεια να διαπιστωθεί αν η Γη είναι κατοικήσιμη και πάλι, σε ένα πρόγραμμα που ονομάζεται "Οι 100".
Sau khi hệ thống hỗ trợ sự sống của Ark được được phát hiện có lỗi nghiêm trọng, 100 tù nhân vị thành niên được tuyên bố "tiêu hao" và gửi đến các bề mặt Trái Đất - gần Washington, DC - trong một con mương nỗ lực cuối cùng để xác định xem Trái Đất có thể sống được trở lại hay không, trong một chương trình được gọi là "100", mà bộ phim được đặt cùng tên.
Ή τι θα κάνετε αν ένας νεαρός που ισχυρίζεται ότι είναι Χριστιανός φέρει σε μια παρέα οινοπνευματώδη ποτά, ενώ εσείς και άλλοι παρευρισκόμενοι είστε ανήλικοι και δεν επιτρέπεται να πιείτε;
Hoặc nói sao nếu một người trẻ xưng mình là tín đồ Đấng Christ nhưng lại mang rượu đến buổi họp mặt, và bạn cùng những người có mặt tại đó chưa đủ tuổi để uống?
Εις βάρος της υγείας και της σχολικής εκπαίδευσης των νεαρών, τους εκμεταλλεύονται χρησιμοποιώντας τους ως ανήλικους εργάτες.
Người ta bóc lột trẻ con, bắt chúng làm việc hao tổn sức khỏe và mất cơ hội đi học.
Εφόσον ήμουν ανήλικος, δεν μπορούσαν να με θέσουν υπό κράτηση, και σύντομα με οδήγησε ένας αστυνομικός στο σπίτι και με παρέδωσε στη μητέρα μου.
Vì tôi là vị thành niên nên họ không thể giữ tôi lại và sau đó một viên cảnh sát chở tôi về nhà và giao lại cho mẹ tôi.
Εφόσον ήμουν ακόμη ανήλικος, τα δικαστήρια δεν μπορούσαν να με δικάσουν.
Vì tôi vẫn còn là trẻ vị thành niên, nên tòa án không xét xử tôi được.
Δε νομίζω ότι μπορούν να βάλουν φυλακή μια ανήλικη...
Ông không nghĩ chúng có thể phá bom được đâu.
Πολλοί γονείς και θρησκευτικές οργανώσεις άρχισαν να ανησυχούν καθώς η πορνογραφία έγινε πιο άμεσα διαθέσιμη σε ανήλικους.
Nhiều bậc phụ huynh và giáo viên đang trở nên lo lắng đến thời gian mà thanh thiếu niên dành cho các quán cà phê internet.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανήλικος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.