Anhang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anhang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anhang trong Tiếng Đức.

Từ Anhang trong Tiếng Đức có các nghĩa là đính kèm, file đính kèm, gia đinh, gia đình, phép cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anhang

đính kèm

(attachment)

file đính kèm

(attachment)

gia đinh

(family)

gia đình

(family)

phép cộng

(addition)

Xem thêm ví dụ

(Das vollständige Schaubild finden Sie am Ende dieses Leitfadens im Anhang.)
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
Für loyale Anhänger der schottischen Kirche „grenzte es an Gotteslästerung“, daß ungebildete Männer, die „den Umgang mit dem Webstuhl, der Nadel oder dem Pflug gelernt hatten“, die Bibel verstehen und ihre Botschaft predigen wollten.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Das Erkenntnis-Buch wurde zu dem Zweck geschrieben, Menschen auszurüsten, die „Fragen für Personen, die getauft werden möchten“ im Anhang des Dienst-Buches zu beantworten, die die Ältesten mit ihnen besprechen werden.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
Moronis Heer hält die meisten Anhänger Amalikkjas jedoch auf, bevor sie das Land Nephi erreichen.
Quân của Mô Rô Ni ngăn chặn hầu hết nhóm A Ma Lịch Gia để không tới xứ Nê Phi được.
Legen die Anhänger der Religionen der Welt ein solches Zeugnis ab?
Những người theo các tôn giáo của thế gian này có làm chứng cho Đức Chúa Trời không?
Anhang
Phụ lục
Weitere Wiederholungsübungen finden Sie im Anhang am Ende dieses Leitfadens.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Zudem können Sie ein Glossar an eine Datei anhängen, die bereits hochgeladen wurde:
Hoặc bạn có thể đính kèm bảng thuật ngữ vào một tệp đã được tải lên:
In der ersten Prophezeiung der Bibel sagte er voraus, dass zwischen seinen eigenen Dienern und den Anhängern der „Schlange“ (Satan) Feindschaft herrschen würde (Offenbarung 12:9; 1.
(Khải-huyền 12:9; Sáng-thế Ký 3:15) Sự thù nghịch này cuối cùng chỉ có thể giải quyết được bằng cách hủy diệt Sa-tan.
Lassen Sie die Lehrer anschließend eine beliebige Lektion im Lehrerleitfaden aufschlagen oder lassen Sie sie das Arbeitsblatt „Unterrichtsbeispiel – 3 Nephi 11:1-17“ verwenden, das im Anhang dieses Leitfadens zu finden ist.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Doch meinte er damit, er würde bei jedem sein, der sich als sein Anhänger bezeichnet, ungeachtet seines Verhaltens?
Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao?
Vergewissern Sie sich, dass die Schüler begreifen, dass „der Teufel seinen Kindern [seinen Anhängern] am letzten Tag nicht beistehen wird“.
Phải chắc chắn là học sinh hiểu rằng “quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó [những kẻ đi theo nó] vào ngày sau cùng.”
Für die Anhänger einiger religiöser Gruppierungen ist das Jahr 2000 sogar noch bedeutsamer.
Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo.
Ich möchte über Anregungen sprechen, die man gleichermaßen an praktizierende Anhänger Jesu Christi wie auch an diejenigen weitergeben kann, die seinen Namen noch nie vernommen haben, an Menschen, die mit ihrem derzeitigen Leben zufrieden sind, und auch an solche, die sich dringend verbessern möchten.
Tôi muốn nói về những ý kiến mà anh chị em có thể chia sẻ với những người là các tín đồ đầy cam kết của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như những người chưa từng bao giờ nghe danh Ngài, với những người hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình cũng như những người đang tuyệt vọng tìm cách cải thiện bản thân mình.
Was wir also seit ein paar Jahren tun – das letzte Jahr war ganz wichtig für uns – wir fingen an, Haie mit Anhängern zu bestücken. So konnten wir einen Eindruck gewinnen von ihrer Ortstreue, Bewegungen und so was.
Vì vậy đó là những điều chúng tôi đã thực hiện vài năm qua -- nhưng năm năm ngoái là một năm quan trọng -- là năm chúng tôi thực hiện việc đánh dấu những con cá mập vì vậy chúng tôi cố gắng tìm ra những ý tưởng mới về sự chính xác trong cách nhìn và sự di chuyển hay những thứ đại loại như vậy.
Wahre Anhänger folgen dem Ruf immer noch.
Giang hồ tuy loạn, đạo nghĩa chưa tuyệt.
Bevor diese Familie Kontakt zu Jehovas Zeugen hatte, war sie in katholischen charismatischen Bewegungen engagiert, deren Anhänger behaupten, Visionen zu haben, in Zungen zu reden und Kranke zu heilen.
Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh.
Weitere Wiederholungsübungen finden Sie im Anhang am Ende dieses Leitfadens.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối quyển sách học này.
So wie auch die Anhänger des Eisernen Weges.
Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn.
Wir haben einfach angenommen, dass die Taten dieses Wahnsinnigen und seiner Anhänger, die sie als Dschihad bezeichneten, auch Dschihad bedeuteten.
Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là.
Weitere Informationen zur Größenbeschränkung für Anhänge
Tìm hiểu thêm về tệp đính kèm và giới hạn kích thước tệp.
Unter dem heiligen Geist verstanden die Anhänger der Kleinen Partei Gottes wirksame Kraft, seinen „Finger“.
Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài.
Die Liste unserer Anhänger ist kurz.
Đồng minh của ta đang ít lại
Ein anderer Kollege in den USA bestückte um die 20 Haie vor Massachusetts und die Anhänger gingen nicht richtig.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
Anhang
Bản Phụ Lục

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anhang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.