Angriff trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Angriff trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Angriff trong Tiếng Đức.
Từ Angriff trong Tiếng Đức có các nghĩa là công kích, 攻撃, xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Angriff
công kíchnoun Jeder Marine, der am Angriff beteiligt war, wurde vorher geimpft. Mỗi chiến binh tham gia đợt công kích đều đã được tiêm vắc xin. |
攻撃noun |
xâm lượcverb noun Wenn ich angreife und ihn besiege, wird das nicht noch erniedrigender sein? Nếu ta xâm lược và đánh bại ông ta, thì không phải còn nhục nhã hơn nhiều sao? |
Xem thêm ví dụ
Was wir hier sagen, ist die Wahrscheinlichkeit eines Angriffs der X Menschen tötet in einem Land wie dem Irak, ist gleich einer Konstanten, mal dem Ausmaß des Angriffs, hoch minus Alpha. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Und wie Sie hier sehen können, auf der horizontalen Achse, haben wir die Anzahl der im Angriff getöteten Personen. oder das Ausmaß des Angriffs. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Gottes Hilfe bietet treuen Anbetern Schutz vor direkten Angriffen böser Geister. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
Unser Angriff würde unbesiegbar sein. Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo. |
Und wenn wir derart gesegnet sind, dann nehmen wir Tätigkeiten in Angriff, die Leiden transformieren. Và nếu chúng ta thật may mắn, chúng ta tiến hành những hoạt động có thể làm biến đổi nỗi đau. |
Der Angriff führte nur teilweise zum Erfolg. Các cuộc tấn công chỉ thành công một phần. |
Die Gaditer kämpften gegen Plündererstreifscharen, und Christen müssen sich gegen die Angriffe Satans wehren Như quân chi phái Gát đánh lại bọn cướp, tín đồ Đấng Christ phải chống lại sự tấn công của Sa-tan |
Der Zeitpunkt des Angriffs auf Kara kann kein Zufall sein. Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp. |
Das heißt, dieses Land ist einem Angriff schutzlos ausgeliefert. Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công. |
Wie wahrscheinlich ist es, daß der Zuhörende daraufhin tatkräftig Verbesserungen in Angriff nimmt? Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không? |
Sollen wir den Angriff abbrechen? Chúng ta sẽ tạm dừng tấn công à? |
Die Marine führte einen erfolgreichen Angriff durch. Đây là một thông báo của Bộ Hải quân phát hành ngày 7 tháng Mười Hai: |
Christliche Jugendliche brauchen sich Angriffen aber nicht hilflos ausgeliefert zu fühlen. Auch Annäherungsversuche sollten sie weder dulden noch als Kompliment auffassen. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
In der ersten Erfüllung war das 66 u. Z. geschehen, als das römische Heer seinen Angriff „verkürzt“ hatte. Những lời này được ứng nghiệm lần đầu năm 66 CN, khi quân La Mã “giảm bớt” cuộc tấn công, tức rút lui. |
Die Erklärung erfolgt um 1 Uhr. 30 Minuten nach dem Angriff. Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công. |
Also startete die Regierung eine ganze Reihe Programme, um das in Angriff zu nehmen, und die Lehrer wurden indirekt zu Umsetzern dieser Programme. Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này. |
3 Satans Angriff auf Jehovas Souveränität war mit den Vorgängen in Eden noch nicht zu Ende. 3 Cuộc tấn công của Sa-tan chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va không có kết thúc tại vườn Ê-đen. |
Feldwebel Rachtmann, Ludwig und ich waren die einzigen Überlebenden des Angriffs. Trung sĩ Ratchman, Ludwig và tôi... là những người duy nhất còn sống sau cuộc tập kích. |
In der Mitte des fünften Jahrhunderts litt die Stadt unter Angriffen der Blemmyer. Trong thế kỷ 15, hầu hết đàn ông Châu Âu đều cạo râu. |
Sie überlebte den Angriff unverletzt. Bà ấy không bị thương tích trong vụ việc. |
Die Rebellen starten unter Führung von Commander Paylor aus Distrikt 8 ihren Angriff auf das Kapitol. Patina Miller thủ vai Commander Paylor, người dẫn đầu cuộc nổi loạn ở Quận 8. |
Man fuhr in der Nacht oder früh am Morgen um Angriffen zu entgehen und Beobachter waren da, um die Fahrer vor Feinden zu warnen. Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch. |
In dem damaligen Muster war ‘das Stehen des abscheulichen Dings an heiliger Stätte’ mit dem Angriff der Römer im Jahr 66 u. Z. unter General Cestius Gallus verbunden. Thời xưa, ‘sự gớm-ghiếc đứng trong nơi thánh’ liên hệ đến sự tấn công của La Mã dưới quyền Tướng Gallus năm 66 CN. |
So wie der Prophet Alma Moroni sagen konnte, wie er die Nephiten gegen ihre Feinde verteidigen sollte, sagen uns die neuzeitlichen Propheten des Herrn, wie wir uns gegen die geistigen Angriffe des Widersachers verteidigen können. Cũng giống như tiên tri An Ma đã có thể nói cho Mô Rô Ni biết cách bảo vệ dân Nê Phi chống lại kẻ thù của họ, các vị tiên tri của Chúa ngày nay dạy chúng ta cách để tự bảo vệ mình chống lại các cuộc tấn công thuộc linh của kẻ nghịch thù. |
Roy hatte keine Erinnerung an den Angriff. Roy không có ký ức gì về vụ tấn công. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Angriff trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.