angegeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angegeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angegeben trong Tiếng Đức.

Từ angegeben trong Tiếng Đức có các nghĩa là đã định, thích hợp, thích đáng, công khai, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angegeben

đã định

(stated)

thích hợp

thích đáng

công khai

(declared)

đó

Xem thêm ví dụ

Google gestattet Anzeigen für rezeptfreie Arzneimittel in Japan, sofern der Werbetreibende über eine gültige Lizenznummer verfügt und diese auf der Website angegeben wird.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
Das angegebene Thema sollte verwendet werden.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
Wenn für ein Zielgruppensegment der Gültigkeitswert von X Tagen angegeben wurde und die Kennung die Kriterien der Segmentmitgliedschaft innerhalb von X Tagen nach dem Upload nicht erfüllt, ist die Kennung im Zielgruppensegment nach X Tagen nicht mehr gültig.
Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày.
Lies dann aus Alma 21:1-17 die Schriftstellen, die in der Aufgabe unten angegeben sind.
Sau đó đọc các đoạn từ An Ma 21:1–17 được nhận ra trong sinh hoạt dưới đây.
Wenn Sie gern weitere Informationen hätten oder von jemandem zu Hause besucht werden möchten, der mit Ihnen kostenlos die Bibel studiert, schreiben Sie bitte an die nächstgelegene der auf Seite 30 angegebenen Adressen.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
Auf das angegebene Gerät %# ist kein Zugriff möglich: %
Thiết bị % # không mở được: %
In diesen Ergebnissen wird angegeben, ob bestimmte Behauptungen im Zusammenhang mit Ihrer Suchanfrage von einem Publisher geprüft und als "wahr", "falsch" oder "teilweise wahr" eingestuft wurden.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
In dieser E-Mail werden Sie dazu aufgefordert, das Löschen von Gmail aus Ihrem Google-Konto durch Klicken auf den angegebenen Link zu bestätigen.
Email này yêu cầu bạn xác nhận việc xóa Gmail khỏi Tài khoản Google của bạn bằng cách nhấp vào liên kết kèm trong thư .
Dieser Vorgang entspricht dem oben angegebenen Vorgang für eine neue Werbebuchung, außer dass aktualisierte Informationen verwendet werden.
Việc tính toán này được thực hiện theo cùng một quy trình đưa ra cho mục hàng mới như đã nêu ở trên nhưng sử dụng thông tin cập nhật.
Ab dem 17. Juli 2018 werden in den Installationsmesswerten ausführlichere Informationen zu Vorinstallationen angegeben.
Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt.
Für jede aufgeführte Anzeige werden eine knappe Beschreibung und die URL der jeweiligen Seite angegeben, auf der sie gefunden wurde.
Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó.
Aber Sie haben angegeben, dass Sie Leute umbringt
Nhưng cô đã xác định con bé là kẻ giết người?
Wenn Sie für einen bestimmten Eintrag weder eine primäre Telefonnummer noch eine Website angegeben haben, wird eine Fehlermeldung angezeigt, die eine ungültige oder fehlende Telefonnummer betrifft.
Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu.
Falls auf Ihren Seiten mehrere Anzeigenblöcke vorhanden sind, werden für jeden Seitenaufruf über das AdSense-System mehrere Anzeigenblockimpressionen angegeben.
Ngoài ra, nếu các trang của bạn hiển thị nhiều đơn vị quảng cáo, lưu ý rằng AdSense sẽ hiển thị nhiều số lần hiển thị đơn vị quảng cáo cho mỗi lần xem trang.
Führen Sie die angegebenen Schritte aus, um wieder auf Ihr Konto zugreifen zu können.
Làm theo các hướng dẫn để nhận trợ giúp để quay trở lại tài khoản của bạn.
Ist hier etwas angegeben, werden nur Dateien gefunden, die den betreffenden Text enthalten. Beachten Sie, dass nicht alle Dateitypen der Liste unterstützt werden. Bitte sehen Sie in der Dokumentation nach, auf welche Typen die Suche anwendbar ist
Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ
Als Wert wird der von Ihnen angegebene String festgelegt.
Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp.
Deshalb wird diese Schriftstelle zum Beherrschen der Lehre bei diesem Punkt der Lehre als einschlägige Schriftstelle angegeben.
Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó.
Am Ende des in der Warnung angegebenen Zeitraums wird Ihr Konto oder Ihre Website überprüft.
Tài khoản hoặc trang web của bạn sẽ được xem xét vào cuối khoảng thời gian cảnh báo.
Wenn kein Grund angegeben ist, liegen uns diese Informationen nicht vor. Erkundigen Sie sich in diesem Fall bei Ihrer Bank.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.
Wenn Analytics Messwerte für Content-Gruppen ermittelt, basieren die Berechnungen immer auf der Indexnummer, die auf der Seite oder dem Bildschirm angegeben ist.
Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình.
Dies kann sich auf Ihre bisherigen Berichte auswirken. Die Zahl der Nutzer vor dem Zeitraum, für den zusammengefasste Daten vorliegen, wird dann eventuell mit "null" angegeben.
Điều này có thể ảnh hưởng đến báo cáo lịch sử của bạn: bạn có thể thấy Số người dùng bằng 0 trước khi chúng tôi có dữ liệu tổng hợp cho chỉ số đó.
Dann kannst du das Inhaltsverzeichnis im Paradies-Buch aufschlagen und fragen: „Welches der hier angegebenen Themen interessiert Sie am meisten?“
Rồi mở sách Sống đời đời nơi phần mục lục, bạn có thể hỏi: “Nội trong các đề tài này, ông / bà thích đề tài nào nhất?”
Wenn wir jedoch über die angegebenen Bibeltexte nachdenken, werden wir wahrscheinlich erkennen, wie weise Jehovas Gesetze sind.
Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va.
Jede Gruppe soll die Übersicht mithilfe der angegebenen Schriftstellen ausfüllen.
Mời mỗi cặp hoàn tất biểu đồ bằng cách sử dụng phần tham khảo thánh thư.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angegeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.