ανεξιθρησκεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανεξιθρησκεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανεξιθρησκεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανεξιθρησκεία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Tự do tín ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανεξιθρησκεία
Tự do tín ngưỡng
|
Xem thêm ví dụ
Έκτοτε, ο Καθολικισμός έγινε κρατική θρησκεία της Ισπανίας, και δεν υπήρχε πλέον ανεξιθρησκεία. Từ đó trở đi, Công giáo trở thành quốc giáo của Tây Ban Nha, và những tôn giáo khác không còn được chấp nhận. |
Προφανώς, η Ζηνοβία προωθούσε την ανεξιθρησκεία. Rõ ràng Zenobia khoan dung về phương diện tôn giáo. |
Η Σενεγάλη ήταν μια χώρα που ξεχώριζε για την ανεξιθρησκεία της, η οποία αναμφίβολα οφειλόταν στον πρόεδρό της Λεοπόλ Σενγκόρ, έναν από τους ελάχιστους Αφρικανούς αρχηγούς κρατών οι οποίοι έγραψαν στον Πρόεδρο Μπάντα της Μαλάουι για να υποστηρίξουν τους Μάρτυρες του Ιεχωβά στη διάρκεια του στυγερού διωγμού που έλαβε χώρα στη Μαλάουι τη δεκαετία του 1970. Senegal là một nước đáng được chú ý là vì có sự khoan dung tôn giáo, chắc chắn là nhờ tổng thống, Léopold Senghor, một trong số ít các Quốc trưởng Phi Châu đã viết cho tổng thống nước Malawi là Banda để ủng hộ Nhân-chứng Giê-hô-va trong lúc họ bị bắt bớ khủng khiếp tại Malawi vào thập niên 1970. |
Επίσης, το ίδιο εκείνο έτος τέθηκε σε ισχύ το νέο σύνταγμα της Ρωσίας, το οποίο εγγυάται την ανεξιθρησκεία. Cũng trong năm ấy, hiến pháp mới của Nga bắt đầu có hiệu lực. Hiến pháp này bảo vệ quyền tự do tôn giáo. |
18 Παρότι οι Χριστιανοί έχουν κατά καιρούς υποστεί θηριώδη διωγμό, τόσο ο πρώτος όσο και ο 20ός αιώνας έχουν δει περιόδους ανεξιθρησκείας. 18 Mặc dù tín đồ Đấng Christ đôi khi bị ngược đãi một cách dã man, nhưng cả trong thế kỷ thứ nhất lẫn thế kỷ 20 cũng đã có những thời kỳ khoan dung về tôn giáo. |
Έτσι θεωρώ, προκαλείται η μέγιστη δυνατή ανεξιθρησκεία και ανεκτικότητα. Điều đó, theo tôi, là sự khoan dung tối đa cho sự tự do tôn giáo. |
Η ΔΙΕΥΘΥΝΤΡΙΑ ενός σχολείου στην Πολωνία, υποκινούμενη από κάποια συζήτηση που είχε με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά, όρισε μια «Ημέρα Ανεξιθρησκείας» για το σχολείο της. HỨNG THÚ sau buổi thảo luận với Nhân Chứng Giê-hô-va, bà hiệu trưởng một trường học tại Ba Lan đã quyết định tổ chức cho trường “Ngày dung hòa tôn giáo”. |
(Αποκάλυψη 12:16) Μερικές κυβερνήσεις έχουν προαγάγει την ανεξιθρησκεία, ενίοτε ειδικά για χάρη των Μαρτύρων του Ιεχωβά. (Khải-huyền 12:16) Một số chính quyền đã cổ vũ sự khoan dung về tôn giáo, đôi khi đặc biệt vì Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Πολλές χώρες εγγυώνται τώρα την ανεξιθρησκεία, και οι άνθρωποι νιώθουν ολοένα και πιο ελεύθεροι να εγκαταλείψουν τη θρησκεία των γονέων τους. Ngày nay, nhiều nước bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, và người ta ngày càng ít cảm thấy bị bắt buộc phải theo đạo ông bà truyền lại. |
Αλλά για ποιο λόγο ανακλήθηκε εκείνο το προηγούμενο διάταγμα υπέρ της ανεξιθρησκείας; Nhưng tại sao chiếu chỉ trước, thiên về sự khoan dung tôn giáo, lại bị bãi bỏ? |
Ως αποτέλεσμα, υπήρχε ανεξιθρησκεία, κάτι που διευκόλυνε προφανώς το έργο κηρύγματος που έκανε ο Παύλος εκεί. Vì thế, người dân ở đây có quan điểm thoáng về tôn giáo và Phao-lô có nhiều thuận lợi trong công việc rao giảng. |
Τόσο οι Καλβινιστές όσο και οι Καθολικοί κληρικοί εξαπέλυσαν σφοδρή εναντίωση κατά της ομάδας αυτής, αλλά οι Σοκινιανοί ιερείς επωφελήθηκαν από την ατμόσφαιρα ανεξιθρησκείας που προήγαν Πολωνοί βασιλιάδες όπως ο Σιγισμούνδος Β ́ Αύγουστος και ο Στέφανος Μπάταρι προκειμένου να διδάξουν τις ιδέες τους. Cả giới giáo phẩm thuộc phái Tin Lành theo Calvin lẫn giới giáo phẩm Công Giáo mở cuộc phản kháng chống lại nhóm đó, nhưng những người truyền giáo thuộc phái Socinus lợi dụng môi trường khoan dung tôn giáo, được những vua Ba Lan như Sigismund II Augustus và Stephen Báthory đẩy mạnh, để giảng dạy ý tưởng của họ. |
«Ημέρα Ανεξιθρησκείας» “Ngày dung hòa tôn giáo” |
Σύμφωνα με τον ιστορικό Ζαν Κενιάρ, η επιτυχία που σημείωσαν οι εκστρατείες των δραγόνων «έκανε την Ανάκληση [του Διατάγματος της Νάντης για ανεξιθρησκεία] αναπόφευκτη, επειδή τώρα αυτή φαινόταν κάτι το εφικτό». Theo sử gia Jean Quéniart, sự thành công của các cuộc khủng bố bằng kỵ binh “làm cho sự bãi bỏ [Chiếu Chỉ Nantes] không thể tránh được, vì lúc bấy giờ việc bãi bỏ dường như có thể thực hiện được”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανεξιθρησκεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.