ανεπανόρθωτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανεπανόρθωτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανεπανόρθωτα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανεπανόρθωτα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là một cách không thể cứu vãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανεπανόρθωτα

một cách không thể cứu vãn

(irretrievably)

Xem thêm ví dụ

Δεν μπορώ να συμμορφωθώ σε οποιαδήποτε εντολή.. Η οποία θα μπορούσε να προκαλέσει ανεπανόρθωτη βλάβη.
Tôi không thể tuân theo mệnh lệnh nào... gây ra thiệt hại nặng nề cho hệ thống.
Είτε ήταν πρεσβύτεροι είτε όχι, πολλοί απ’ αυτούς που το έκαναν αυτό έχασαν ανεπανόρθωτα την οικογενειακή τους ενότητα, την αγάπη και το σεβασμό της εκκλησίας, καθώς και την επιδοκιμασία του Ιεχωβά—Εκείνου που μπορεί να μας δώσει τη δύναμη για να διατηρήσουμε την οσιότητά μας και να αντισταθούμε σε κάθε πειρασμό του Σατανά.—Ησαΐας 12:2· Φιλιππησίους 4:13, ΝΔΜ.
Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13).
Το φλερτ, η πορνογραφία, η μοιχεία και άλλοι κίνδυνοι που απειλούν έναν υγιή γάμο μπορούν να βλάψουν ανεπανόρθωτα την εμπιστοσύνη μεταξύ των γαμήλιων συντρόφων.
Việc tán tỉnh người khác, xem hình ảnh khiêu dâm, ngoại tình và các vấn đề tương tự là mối đe dọa cho sự bền vững của hôn nhân và hủy hoại lòng tin.
Τα ανεπανόρθωτα;
Chẳng còn gì để sửa nữa.
Αλήθεια, θα καταστρέψει ο άνθρωπος ανεπανόρθωτα τη γη;
Nói cách khác, phải chăng con người sẽ hủy diệt trái đất?
Πολλές προσπάθειες, θα μπορούσαν να κάνουν ανεπανόρθωτη ζημιά διαχρονικά.
Nhiều lần cố mưu sát của Pilgrim sẽ gây tổn hại khôn lường cho dòng thời gian.
Η υπερήφανη πόλη λεηλατήθηκε και καταστράφηκε ανεπανόρθωτα.
Thành lộng lẫy này bị cướp bóc và tàn phá đến độ không thể sửa chữa được.
Ένας ξαφνικός, πολύ δυνατός άνεμος ή η συνεχής έκθεση σε χαμηλότερους ανέμους για μεγάλη περίοδο χρόνου μπορεί να βλάψει ανεπανόρθωτα το στέλεχος καταστρέφοντάς το.
Một ngọn gió đột nhiên cực mạnh hoặc việc liên tục hứng chịu ngọn gió nhẹ hơn trong khoảng thời gian dài có thể làm hại thân cây, khiến cây bị chết vĩnh viễn không thể phục hồi.
Ένα ισχυρό χτύπημα με σιδερένιο σκήπτρο θα συνέτριβε ανεπανόρθωτα ένα πήλινο σκεύος αγγειοπλάστη.
Đập mạnh cây gậy sắt vào bình của thợ gốm thì bình sẽ vỡ tan tành.
Μολονότι η αποχή είναι δυνατόν να φέρει αποκατάσταση σε κάποιον βαθμό, μέρος αυτής της βλάβης φαίνεται πως είναι ανεπανόρθωτο, πράγμα που επηρεάζει ακόμη περισσότερο τη μνήμη και άλλες γνωστικές λειτουργίες.
Mặc dù việc cai rượu có thể giúp phục hồi phần nào, nhưng một số tác hại dường như vĩnh viễn, ảnh hưởng đến bộ nhớ và các chức năng nhận thức khác.
Το 2008, μια μελέτη κατέληξε στο συμπέρασμα ότι «...ρεαλιστικά επιτεύξιμη η παραγωγή ανθρακικού λιθίου (Li2CO3) μπορεί να είναι ικανοποιητική για μόλις ένα μικρό κλάσμα του μέλλοντος των απαιτήσεων ζήτησης της παγκόσμιας αγοράς... ...η ζήτηση των φορητών ηλεκτρονικών, τομέας που η παραγωγή του σχεδιάζεται να αυξηθεί την επόμενη δεκαετία... ...η μαζική παραγωγή ανθρακικού λιθίου δεν είναι περιβαλλοντολογικά ασφαλής, (αφού) θα προκαλέσει ανεπανόρθωτη βλάβη σε οικοσυστήματα που θα πρέπει να προστατευτούν και η προώθηση με μπαταρίες ιόντων λιθίου είναι ασύμβατη με την έννοια του «Πράσινου Αυτοκινήτου».».
Một nghiên cứu năm 2008 đã kết luận rằng "việc sản xuất liticacbonat thực tế đạt được sẽ đủ chỉ cho một phần nhỏ nhu cầu thị trường PHEV và EV toàn cầu trong tương lai", và "nhu cầu từ phân khúc thị trường điện tử cầm tay sẽ tiêu thụ hầu hết trữ sản phẩm gia tăng trong kế hoạch trong thập niên tới", và "việc sản xuất hàng loạt liti cacbonat không có vẻ thân thiện môi trường, nó sẽ gây ra thiệt hại không thể khắc phục các hệ sinh thái sinh thái cần được bảo vệ và các động cơ đẩy LiIon là không phù hợp với các khái niệm về "Green Car".
Θα πρέπει αυτοί να αισθάνονται ανεπανόρθωτα χαμένοι;
Nhưng họ có nên cảm thấy đi lạc không còn cách nào trở lại được không?
+ Αυτοί θα υποστούν καταστροφή εξαιτίας της καταστροφικής τους πορείας, 13 ανεπανόρθωτη ζημιά ως ανταπόδοση για την επιζήμια πορεία τους.
+ Họ sẽ bị diệt bởi đường lối hủy diệt của chính mình, 13 lãnh lấy điều tai hại như là phần thưởng cho đường lối tai hại của chính mình.
Το επάγγελμά του έχει πληγεί ανεπανόρθωτα εξαιτίας μιας τεράστιας πετρελαιοκηλίδας στο Δέλτα του Νίγηρα.
Công việc kinh doanh của ông bị tiêu tan vì một vụ tràn dầu lớn ở đồng bằng sông Niger.
«Μερικοί άνθρωποι ανησυχούν μήπως η ζημιά που προκαλείται στο περιβάλλον είναι ανεπανόρθωτη.
“Ngày nay, bệnh tật do côn trùng lây truyền là một trong những mối nguy hiểm cho sức khỏe chúng ta.
Μήπως είχαν καταφέρει οι ενάντιοι να χρησιμοποιήσουν τα δικαστήρια για να πλήξουν ανεπανόρθωτα το έργο κηρύγματος;
Những kẻ chống đối có thành công trong việc dùng tòa án để đình chỉ vĩnh viễn công việc rao giảng không?
Το 1981 διατύπωσε την άποψη ότι οι πληροφορίες σε μια μαύρη τρύπα χάνονται ανεπανόρθωτα όταν μια μαύρη τρύπα εξατμίζεται.
Năm 1981 ông đề xuất rằng thông tin của một hố đen bị mất không thể phục hồi khi một hố đen bốc hơi.
Η επιθυμία για «κείνα τα έξτρα δολάρια» είναι δυνατόν, μακροπρόθεσμα, να αποδειχτεί επιβλαβής, ανεπανόρθωτα επιβλαβής.
Sự ham muốn có “tiền phụ trội” ấy lâu ngày có thể làm hại, hại mà không thể cứu chữa được.
Η γυναίκα που αναφέρθηκε νωρίτερα λέει: «Στην κοινωνία όπου ζούσα, το να αλλάξει κάποιος τη θρησκεία του ήταν κάτι που τον στιγμάτιζε ανεπανόρθωτα —η πράξη του λογίζονταν ως εκδήλωση ανοσιότητας, προδοσία της οικογένειας και της κοινότητάς του».
Người phụ nữ được nhắc đến ở trên nói: “Đối với cộng đồng tôi, thay đổi tôn giáo là mang một vết nhơ không thể tha thứ được; nó được xem là hành động bất trung, phản bội lại gia đình và cộng đồng”.
Κάθε φορά που η ομάδα σου αναβαθμίζει, έχουμε πιθανότητα ανεπανόρθωτης βλάβης.
Mỗi lần nhóm của ông đưa ra một bản cập nhật, thì sẽ có khả năng xảy ra lỗi nghiêm trọng.
Αν δεν την ελέγξετε εσείς... θα εκτεθεί ανεπανόρθωτα.
Nếu bố không chịu khó kiểm soát nó, thì chẳng bao lâu nó không còn có thể sửa đổi được.
Η ενίσχυση θα προκαλούσε ανεπανόρθωτη ζημιά στο σύμπλεγμα των επεξεργαστών μου.
Ép xung có nguy cơ gây thiệt hại không thể khắc phục cho vi xử lý của tôi.
Εντούτοις, το κλάδεμα πρέπει να γίνεται προσεκτικά, αλλιώς το φυτό ίσως πάθει ανεπανόρθωτη ζημιά.
Tuy nhiên, người làm vườn phải thận trọng khi tỉa sửa, nếu không cây có thể bị tổn hại lâu dài.
Ο Ρωμαίος Αυτοκράτορας Αυρηλιανός νίκησε τη Ζηνοβία το 272 Κ.Χ. και κατόπιν λεηλάτησε την Παλμύρα προξενώντας της ανεπανόρθωτη ζημιά.
Hoàng Đế La Mã Aurelian đánh bại Zenobia vào năm 272 CN và cuối cùng phá tan hoang thành Palmyra đến độ không còn sửa chữa được nữa.
Η υδροκινόνη διεισδύει στο δέρμα και μπορεί να προκαλέσει ανεπανόρθωτη ζημιά στο συνδετικό ιστό.
Hy-đrô ki-non thấm vào da có thể gây ra những tác hại không thể sửa đổi được đối với các mô liên kết.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανεπανόρθωτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.