ανεμώνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανεμώνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανεμώνη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανεμώνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hải quỳ, cỏ chân ngỗng, cò chân ngỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανεμώνη
hải quỳ(sea anemone) |
cỏ chân ngỗng(anemone) |
cò chân ngỗng(anemone) |
Xem thêm ví dụ
Μοιράστηκα το βρεφικό μου δωμάτιο με άλλα έμβρυα και εφήβους από μύδια και καβούρια μέχρι αχινούς και ανεμώνες. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ. |
Όπως το έθεσε ένας υδροβιολόγος, το ψάρι-κλόουν γίνεται «ένα ψάρι με ένδυμα ανεμώνης». Một nhà sinh học biển gọi cá hề là “cá đội lốt hải quỳ”. |
Έχει παρατηρηθεί πως, όταν πλησιάζει σε μια ανεμώνη για πρώτη φορά, περνάει μερικές ώρες αγγίζοντάς την κάθε τόσο. Khi quan sát, người ta thấy lần đầu tiên tiếp cận với hải quỳ mới, cá hề đụng vào hải quỳ nhiều lần cách quãng trong vài giờ. |
Περπατούσα κατά μήκος της ακτής στην Αλάσκα και συνάντησα αυτή την λίμνη της παλίρροιας γεμάτη με μια ποικιλία από θαλάσσιες ανεμώνες, αυτές τις υπέροχες μηχανές βρώσης, συγγενείς του κοραλλιού και της μέδουσας. Tôi đã đi bộ dọc theo bờ biển ở Alaska, và tôi đã trải nghiệm qua việc bơi trong thủy triều Với hàng đàn nhung nhúc hải quỳ biển, Các cỗ máy tiêu hóa tuyệt vời, các họ hàng của San hô và sứa. |
Ποτέ δεν είπε ότι οι κόκκινες ανεμώνες είναι τ'αγαπημένα της λουλούδια. Cô ấy chưa nói gì về hải quỳ đỏ là hoa cô ấy thích. |
Ή μπορεί να μας εντυπωσιάζει το παράδοξο μέρος που επιλέγει για σπίτι του—τα τσουχτερά πλοκάμια της θαλάσσιας ανεμώνης. Hoặc có lẽ chúng ta ấn tượng về chỗ ở khác thường mà chúng chọn: giữa các xúc tu có độc của hải quỳ. |
Όπως συμβαίνει σε κάθε καλή συμβίωση, τα ψάρια-κλόουν και οι ανεμώνες αλληλοβοηθούνται. Như hầu hết những mối quan hệ tốt, cá hề và hải quỳ có qua có lại với nhau. |
Το αμμώνιο που απεκκρίνουν επιταχύνει την ανάπτυξη της ανεμώνης-ξενιστή. Chất a-mô-ni mà cá hề thải ra kích thích hải quỳ phát triển. |
Θες να σε τσιμπήσει αυτή η ανεμώνη? Con muốn đám cỏ này chích con không? |
Αργότερα, μπορεί κάποιος να δει ολόκληρη την οικογένεια να κολυμπάει γύρω από την ίδια ανεμώνη. Một thời gian sau, cả gia đình cá hề cùng bơi lội xung quanh chủ nhà hải quỳ ấy. |
Και καθώς κολυμπούν ανάμεσα στα πλοκάμια της, βοηθούν ώστε να κυκλοφορεί στην ανεμώνη νερό πλούσιο σε οξυγόνο. Hơn nữa, khi bơi lội giữa các xúc tu, cá hề giúp luân chuyển nước giàu ô-xy cho hải quỳ. |
Κόκκινες ανεμώνες. Hoa hải quỳ đỏ. |
Χάρη σε αυτό το χημικό περίβλημα, φαίνεται πως η ανεμώνη θεωρεί το ψάρι-κλόουν «μέλος της οικογένειας». Dường như lớp áo hóa học của cá hề khiến hải quỳ tưởng chúng cũng là hải quỳ. |
Προφανώς, αυτή η περιστασιακή επαφή επιτρέπει στο ψάρι-κλόουν να τροποποιήσει το προστατευτικό του περίβλημα ώστε να προσαρμοστεί στο συγκεκριμένο δηλητήριο της καινούριας ανεμώνης-ξενιστή. Dường như cách này giúp cá hề điều chỉnh lớp màng bảo vệ của mình để thích ứng với chất độc của hải quỳ mới. |
Η ανεμώνη παρέχει στο ψάρι κατοικία αλλά και έναν ασφαλή τόπο αναπαραγωγής. Hải quỳ vừa là chỗ ở, vừa là nơi an toàn cho cá hề sinh sản. |
Και θυμήσου η ανεμώνη τσιμπάει. Và nhớ đừng gây rắc rồi gì đấy. |
" Με τέτοιο βλαστό, ποιος χρειάζεται τις ανεμώνες? " " Với thân hình như thế, ai lại sợ hoa huệ biển chứ? " |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανεμώνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.