ανεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quạt, quạt máy, quạt điện, quạt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανεμιστήρας
quạtnoun Ο ανιχνευτής φωτιάς λειτουργεί, ο ανεμιστήρας είναι εντάξει. Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường. |
quạt máymasculine |
quạt điệnmasculine |
quạt điện
|
Xem thêm ví dụ
Ο ανιχνευτής φωτιάς λειτουργεί, ο ανεμιστήρας είναι εντάξει. Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường. |
Πρέπει να αγοράσω έναν ανεμιστήρα. Tui phải mua cho nó cái quạt điện. |
Γι'αυτό αγόρασα τον ανεμιστήρα. Đó là lý do tôi mua quạt máy. |
Έμοιαζε να μας πειράζει, κάνοντας ένα είδος χορού σαν ανεμιστήρας - τώρα με βλέπεις, τώρα όχι - και είχαμε τέσσερις τέτοιες εμφανίσεις, και στην πέμπτη ήρθε και μας εντυπωσίασε. Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa. |
Σφήνωσε το χαλίκι στον ανεμιστήρα για να σταματήσει να γυρνάει. Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay. |
Από τις αρχές της δεκαετίας του 1970, οι προηγμένοι ηλεκτρικοί καπνοδόχοι από την Ιαπωνία εισήχθησαν στο Βιετνάμ, όπως οι χώροι ψησταριάς Matador 6-8, το μέγεθος ήταν 2,5 μέτρα ύψος, 2 μέτρα ύψος και 2-2,5 μέτρα βάθος, ο κλίβανος είχε 4-6 Ρυθμιστής ανεμιστήρα / ατμού εξουδετέρωσης, με αυτόματο σύστημα έκπλυσης ατμού και σταθερή ρύθμιση θερμοκρασίας, μονωμένος / θερμομονωμένος φούρνος και ασφαλής. Từ đầu thập niên 70, những loại lò điện tân tiến từ Nhật được nhập về VN như Matador 6-8 ngăn nướng, lò có kích thước rộng 2,5m cao 2m và sâu 2-2,5m, lò có từ 4-6 quạt hút/thổi điều chỉnh hơi nóng, có hệ thống xả nước tạo hơi tự động và điều chỉnh nhiệt độ ổn định, lò được cách nhiệt/giữ nhiệt và an toàn. |
Αλλά θα ήμουν καλύτερα να τον ανεμιστήρα του και γάντια -- που είναι, αν μπορώ να τα βρω. " Nhưng tôi muốn tốt hơn ông fan hâm mộ của mình và găng tay- đó là, nếu tôi có thể tìm thấy chúng. ́ |
Μου τη δίνει που πρέπει να ξοδέψω $ 3.95 γι'αυτόν τον ανεμιστήρα. Sao mình lại phải tốn 3 đô 95 cho cái quạt tồi tàn đó. |
Πρέπει να αλλάξουμε έναν ανεμιστήρα στο Β4. Chúng tôi sẽ thay quạt ở khu B4. |
Αν δεν είμαι πίσω σε τέσσερα λεπτά, πηγαίνετε προς τους ανεμιστήρες. Nếu không trở lại trong vòng 4 phút, hãy trở lại đường ống. |
Το κατάστημα δεν έπαιρνε πίσω τον ανεμιστήρα γιατί έχασε την απόδειξη. Tiệm thuốc không chịu nhận cây quạt lại, cổ làm mất hóa đơn. |
Εφθασε δύο ημέρες αφότου βρέθηκε κρεμασμένος από τον ανεμιστήρα της οροφής του. Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình. |
Χρησιμοποιήσαμε ανεμιστήρες, φώτα και μηχανήματα βροχής. Chúng tôi dùng quạt, đèn và máy tạo mưa. |
Αυτό που θέλω να πω είναι αυτό, είμαι όλοι για την ορθολογική απόλαυση και ούτω καθεξής, αλλά εγώ ότι μια Chappie κάνει ο ίδιος εμφανή όταν ρίχνει soft- βρασμένα αυγά στα ηλεκτρικό ανεμιστήρα. Những gì tôi muốn nói là, tôi là tất cả để hưởng hợp lý và vv, nhưng I nghĩ một kẻ làm cho mình dễ thấy khi ông ném trứng luộc mềm quạt điện. |
Σβήστε τα κλιματιστικά, ανάψτε τους ανεμιστήρες. Hãy tắt điều hòa và bật quạt. |
'ΙΟ: Έμοιαζε να μας πειράζει, κάνοντας ένα είδος χορού σαν ανεμιστήρας - τώρα με βλέπεις, τώρα όχι - και είχαμε τέσσερις τέτοιες εμφανίσεις, και στην πέμπτη ήρθε και μας εντυπωσίασε. EW: Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa. |
Έχουμε ανεμιστήρα επιτέλους! Cuối cùng chúng ta cũng có quạt điện rồi! |
Αν είναι εφικτό, τοποθετήστε σήτες σε πόρτες και παράθυρα, και να χρησιμοποιείτε κλιματιστικά και ανεμιστήρες, τα οποία ίσως εμποδίσουν τα κουνούπια να εγκατασταθούν. Nếu có thể, lắp lưới chống muỗi nơi cửa ra vào và cửa sổ. Dùng máy lạnh hoặc quạt để không cho muỗi trú ngụ. |
Βρήκα ένα ανεμιστήρα από τρακτέρ αμορτισέρ και πλαστικές σωλήνες. Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC. |
❏ Όλο το σπίτι: Καθαρίστε λάμπες, ανεμιστήρες και φωτιστικά. ❏ Cả căn nhà: Lau chùi các loại đèn và quạt. |
Μερικοί διαπιστώνουν ότι ο λευκός θόρυβος (δηλαδή οποιοσδήποτε χαμηλής συχνότητας, σταθερός και μονότονος βόμβος), όπως αυτός που κάνει ένας ανεμιστήρας, βοηθάει ιδιαίτερα αν χρειάζεται να καλυφτούν ήχοι που προέρχονται από το δρόμο. Một số người nhận thấy tiếng động nhỏ, đều đều như tiếng quạt máy rất hữu hiệu trong việc làm át đi tiếng ồn ngoài đường. |
Και θα εκπλαγείτε για το πώς ένας ανεμιστήρας ταβανιού μπορεί να μειώσει τη κατανάλωση ενέργειας. Quý vị sẽ ngạc nhiên thấy một cái quạt trần có thể tiết kiệm năng lượng được cỡ nào. |
Ο ανεμιστήρας. Ống thông khí. |
Alice μαντέψει σε μια στιγμή που έψαχνε για τον ανεμιστήρα και το ζεύγος των λευκών γάντι, και αυτή πολύ καλή- naturedly άρχισε το κυνήγι για τους, αλλά ήταν πουθενά - πάντα φαινόταν να έχουν αλλάξει από την βουτιά στην πισίνα, και η μεγάλη αίθουσα, με το γυάλινο τραπέζι και η μικρή πόρτα, είχαν εξαφανιστεί εντελώς. Alice đoán trong một thời điểm mà nó đã tìm kiếm các fan hâm mộ và một đôi màu trắng găng tay đứa trẻ, và cô ấy rất tốt naturedly bắt đầu đi săn về cho họ, nhưng họ nơi nào để được nhìn thấy tất cả mọi thứ dường như đã thay đổi kể từ khi bơi trong hồ bơi, và hội trường lớn, với những chiếc bàn kính và cánh cửa nhỏ, đã biến mất hoàn toàn. |
Ο προσωπικός θάλαμος του μωρού περιλάμβανε ένα κουβούκλιο απομόνωσης, μηχανήματα παρακολούθησης, ανεμιστήρα και αντλίες που το κρατούσαν στη ζωή. Căn phòng riêng của đứa bé gồm có một cái lồng ấp, những cái máy theo dõi các chức năng sống cơ bản, máy hô hấp nhân tạo, và máy tiêm truyền tĩnh mạch, là các thiết bị giữ cho đứa bé được sống. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.