Andreia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Andreia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Andreia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Andreia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Anrê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Andreia
Anrê
|
Xem thêm ví dụ
A Tsar Bomba foi levada ao campo de teste por um avião bombardeiro Tu-95 especialmente modificado, que levantou voo de uma base aérea na península de Kola, pilotado pelo Major Andrei E. Durnotsev. Tsar Bomba được đưa tới nơi thử bởi một chiếc máy bay ném bom Tu-95V đã được sửa đổi đặc biệt, do Thiếu tá Andrei Durnovtsev điều khiển, cất cánh từ một sân bay trên bán đảo Kola. |
Os autores geralmente creditados por terem previsto o colapso da União Soviética incluem Andrei Amalrik no “1984: Chegará a URSS até lá?” (1970), o acadêmico francês Emmanuel Todd em “La Chute Finale: Essais sur la decomposition de la sphère Soviétique (a queda final: um ensaio sobre a decomposição da esfera soviética) (1976), o economista Ravi Batra, em seu livro A Queda do capitalismo e comunismo de 1978 e o historiador francês Hélène Carrère d'Encausse. Các tác giả dự đoán sự sụp đổ của Liên bang Xô viết bao gồm Andrei Amalrik trong cuốn Liên bang Xô viết sẽ tồn tại đến 1984? (1970), học giả người Pháp Emmanuel Todd trong La chute finale: Essais sur la décomposition de la sphère Soviétique (The Fall Final: Bài luận về sự tan rã của Liên Xô) (1976), nhà kinh tế Ravi Batra trong cuốn sách của ông là Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và cộng sản năm 1978 và sử gia người Pháp Hélène Carrère d'Encausse. |
Em 10 de outubro de 1917, Bukharin, juntamente com dois outros bolcheviques de Moscou, Andrei Bubnov e Grigori Sokolnikov foram eleitos para o Comitê Central. Vào ngày 10 tháng 10 năm 1917, Bukharin, cùng với hai người Bolshevik khác là Andrei Bubnov và Grigori Sokolnikov được bầu vào Ủy ban Trung ương. |
Mas embora muitos tenham o sonho de voar, a cabeça de Andrei não está nas nuvens: seu interesse está nas porcas e parafusos. Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay. |
Antes de Andrei pensar, um palavrão saiu de sua boca. Trước khi Andrei kịp nghĩ tới thì nó đã buộc miệng chửi thề. |
Príncipe Andrei está? Công tước Andrei có nhà không? |
Seu companheiro foi Andrei Merkuriev. Cố vấn của ông là Andrei Markov. |
Andrei correu para o quarto e bateu a porta. Andrei chạy vào phòng ngủ của nó và đóng sầm cửa lại. |
Mas e se você for mais parecido com Alex ou Andréia? Mặt khác, nói sao nếu bạn giống anh Thuận và chị Thúy hơn? |
Seu nome oficial é PSC Tupolev, e é a herdeira da conhecida Tupolev OKB (Opytno Konstruktórskoe Biuró) ou Oficina de Construção e Desenho Tupolev (OKB-156, com prefixo Tu para seus desenhos) liderada pelo famoso engenheiro aeroespacial soviético Andrei N. Tupolev. Đây là công ty kế tục của Tupolev OKB hay Văn phòng thiết kế Tupolev nổi tiếng (OKB-156, phòng thiết kế với tiền tố Tu) do kỹ sư hàng không nổi tiếng Xô viết Andrei Tupolev đứng đầu. |
Andréia se concentra mais em si mesma. Chị Thúy chủ yếu tập trung vào bản thân. |
No dia seguinte, na escola, Andrei não almoçou com o grupo de Nikolai. Ngày hôm sau ở trường, Andrei không ăn trưa với nhóm của Nikolai. |
Mas, Papai, Andrei disse...! Nhưng cha ơi, Andrei nói... |
Mesmo assim, Andrei, ainda desaprova minha conduta? Với tất cả những thứ đó, Andrei, anh vẫn còn chê bai tôi chớ? |
Andrei fechou a porta e se jogou na cama. Andrei đóng cửa lại và ngồi sụp xuống giường. |
Além disso, Andrei tinha receio de que Nikolai deixasse de ser seu amigo, e aí ele ficaria solitário de verdade. Ngoài ra, Andrei sợ rằng Nikolai sẽ không còn là bạn của nó nữa và như vậy thì nó thực sự cô đơn. |
Andrei aprendeu que se não fizermos nossa avaliação espiritual regularmente, certas forças como o estresse ou a pressão dos colegas podem sobrepujar nossa resistência à tentação. Andrei đã học được rằng nếu chúng ta không bảo trì phần thuộc linh thường xuyên thì các lực lượng như tâm trạng căng thẳng hay áp lực của bạn bè có thể khắc phục việc chống lại cám dỗ của chúng ta. |
O que eu fiz para Andrei... Điều em đã làm với Andrei... |
Suponho que seja sobre o Príncipe Andrei, não é? Là về Hoàng tử Andrei chớ gì? |
O Igor e o Andrei parecem estar preocupados. Igor và Andrei dường như khá là bận rộn. |
A garota é um tesouro, Andrei. Andrei, đó là một cô gái tốt. |
Ela o ama, Andrei. Andrei, cô ấy yêu anh. |
Os componentes da bomba foram desenvolvidos por uma equipe de físicos, liderada por Juliï Borisovich Khariton, que incluía Andrei Sakharov, Victor Adamsky, Yuri Babayev, Yuri Smirnov, e Yuri Trutnev. Các thành phần được thiết kế bởi một đội các nhà vật lý dưới sự lãnh đạo của viện sĩ Julii Borisovich Khariton và gồm cả Andrei Sakharov, Victor Adamsky, Yuri Babayev, Yuri Smirnov, và Yuri Trutnev. |
Dá-me a caixa e dá a arma ao Andrei, por favor. Đưa tôi cái hộp và khẩu súng cho Andrie |
Por fim, Andrei ficou tão cansado de ser incomodado que disse um palavrãozinho: um que não era tão ruim assim. Cuối cùng Andrei cảm thấy quá mệt mỏi vì bị quấy rầy nên nó đã nói một lời chửi thề—một lời cũng không quá tệ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Andreia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.