Änderung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Änderung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Änderung trong Tiếng Đức.
Từ Änderung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sửa đổi, sự sửa đổi, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Änderung
sửa đổinoun Es ist nicht möglich, ganz allein eine wirkliche Änderung zu vollziehen. Chúng ta không thể nào tự mình sửa đổi thật sự. |
sự sửa đổinoun |
sự thay đổinoun |
Xem thêm ví dụ
Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Außerdem können Sie in der Kontoverwaltung die Gesamtzahl der Änderungen, Fehler und Warnungen für ein Konto anzeigen. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Welche Änderungen in jüngster Zeit haben dich am meisten beeindruckt, und warum? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
In den Bezirken des Landes, klein und groß, die diese Änderung durchgesetzt haben, stellten sich die Befürchtungen oft als unbegründet heraus und werden weit überwogen von den großen Nutzen für die Gesundheit und Leistungsfähigkeit, und unsere gemeinsame öffentliche Sicherheit. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Änderungen oder Modifikationen, die nicht ausdrücklich durch Google genehmigt wurden, können zum Erlöschen der Betriebserlaubnis für das Gerät führen. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Es stimmt zwar, daß ein genaues Verständnis dessen, was das Königreich ist, zu großen Änderungen im Leben derjenigen führt, die daran glauben. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
Nach dem Senden der Änderungen haben die von Ihnen bearbeiteten Angaben den Status "Wird überprüft". Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét". |
Welche Änderungen sollte ich vornehmen, damit der Heilige Geist noch mehr bei mir ist, wenn ich lehre? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Die Änderung bestimmt es so, dass der einzige Weg, dass Daniel vollständigen Zugriff auf seinen Fonds hat, bevor er 30 wird, ist zu heiraten. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
Petrus 3:9). Selbst sehr böse Menschen können bereuen, gehorsam werden und die nötigen Änderungen vornehmen, um Gottes Gunst zu erlangen (Jesaja 1:18-20; 55:6, 7; Hesekiel 33:14-16; Römer 2:4-8). Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Diese Änderung gilt für alle Länder. Thay đổi sẽ ảnh hưởng đến tất cả các quốc gia. |
Ihr Content wird nach dem erforderlichen Datum der letzten Änderung (<lastModifiedDate>) synchronisiert. Es gibt an, wann ein Bestandteil des Videos oder seine Metadaten zuletzt geändert wurden. Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu. |
Diese Erkenntnisse rechtfertigen zwar noch nicht unbedingt Änderungen am Budget oder den Geboten, geben jedoch Anhaltspunkte für weitere Analysen. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Die Schaltfläche "Rückgängig" wird nur neben den Änderungen vom Samstag angezeigt. Bạn sẽ chỉ thấy nút "Hoàn tác" xuất hiện bên cạnh các thay đổi được thực hiện vào Thứ Bảy. |
Mein Sohn beging zwar keine offenkundige Missetat, aber es dauerte einige Zeit, bis er in seinem Denken Änderungen vornahm.“ Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”. |
Eine Statusänderung auf Anzeigengruppenebene wird wiederum für die darin enthaltenen Anzeigen und Keywords übernommen, und Änderungen an Anzeigen wirken sich auf die zugehörigen Keywords aus. Thay đổi trạng thái ở cấp nhóm quảng cáo sẽ ảnh hưởng đến quảng cáo và từ khóa trong nhóm quảng cáo đó, v.v... |
Wenn Sie die Anforderungen unserer Einwilligungsrichtlinie erfüllen und allen Besuchern Ihrer Website im EWR nicht personalisierte Anzeigen bereitstellen möchten, müssen Sie keine Änderungen an der Tag-Kennzeichnung Ihrer Anzeigen vornehmen. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Dazu brauchen wir keine Änderung der Verfassung oder des Ersten Zusatzartikels. Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp, chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên. |
* Ein Rat oder eine Zurechtweisung, die aus Liebe und in Liebe erteilt wird, bewirkt eher eine Änderung. * (Lu-ca 15:7) Khi lời khuyên hoặc khiển trách rõ ràng là do tình yêu thương thôi thúc và dựa trên tinh thần yêu thương thì có nhiều khả năng cải hóa người phạm lỗi. |
Also keine durch Fitz-Simmons vorgenommenen Änderungen, wie einen... verdammten Fischtank. Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy. |
Änderungen sind immer für die folgenden Conversions wirksam. Chỉ cần nhớ rằng mọi thay đổi sẽ áp dụng cho tất cả các chuyển đổi sau này. |
Falls wir Ihre Änderungen noch nicht geprüft haben: Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy: |
Müssten wir einige Änderungen vornehmen? Bạn cần thay đổi gì trong đời sống? |
Hinweis: Ein "|" zwischen Tags gibt an, dass infolge der Änderungen an HTML-Elementen nur eines der Tags ein Design erhält (siehe oben). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Segment mit Gesamtlizenz: Wenn ein Drittanbieter den Preis für ein genehmigtes Segment ändert, tritt diese Änderung erst 30 Tage später in Kraft. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Änderung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.