anderen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anderen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anderen trong Tiếng Đức.
Từ anderen trong Tiếng Đức có các nghĩa là khác, khác nhau, nữa, dư, những loại sách ế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anderen
khác
|
khác nhau
|
nữa
|
dư(remainder) |
những loại sách ế(remainder) |
Xem thêm ví dụ
Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Er hörte eine ganz andere Geschichte. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Lass noch was für die anderen übrig. Để phần cho người khác một ít chứ. |
Diese sind ganz anderer Natur, und sie sind außerhalb des Verständnisses moderner Diplomatie. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
JC Gonzalez hat auch an anderen Web-Serien gearbeitet, darunter „Ragdolls“ im Jahr 2013. Gonzalez cũng đã từng tham gia vào các sê-ri trực tuyến khác, bao gồm Ragdolls vào năm 2013. |
Nachdem ein Bruder neben anderen widrigen Umständen auch noch seine Frau durch den Tod verloren hatte, sagte er: „Ich habe gelernt, dass man sich Prüfungen nicht aussuchen kann — weder wann noch wie oft sie auftreten. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Dazu gehört vielleicht das Einsammeln des Fastopfers, sich um Arme und Bedürftige zu kümmern, das Gemeindehaus und das Grundstück zu pflegen, in Versammlungen der Kirche dem Bischof als Bote zu dienen und andere Aufträge des Kollegiumspräsidenten zu erledigen. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Uns für andere zu verausgaben hilft nicht nur ihnen, sondern verhilft gleichzeitig auch uns zu einer gewissen Freude und Befriedigung, wodurch unsere eigenen Bürden erträglicher werden (Apostelgeschichte 20:35). Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Das Nachfolgealbum D12 World wurde 2004 veröffentlicht und enthielt unter anderem die Hit-Singles My Band und How Come. Họ tái hợp năm 2004 với album D12 World, với các đĩa đơn hit "My Band" và "How Come". |
Ich bin reichen und armen Menschen begegnet, berühmten und bescheidenen, klugen und noch anderen. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
6 Eine andere hervorragende Eigenschaft, die einen Mann Gottes kennzeichnet, ist Großzügigkeit. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
Andere sprechen sich gegen jegliche Beschränkung aus, was Pornografie oder gefährliche Drogen angeht. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Du hast die Ideen eines anderen kopiert! Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó. |
Wenn Sie das datengetriebene Attributionsmodell oder ein anderes Attributionsmodell außer "Letzter Klick" verwenden möchten, sollten Sie zuerst testen, wie sich dies auf den Return on Investment auswirkt. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Mit dem Ziel, dass sich dieser treue Mann von Gott lossagt, bringt Satan einen Unglücksschlag nach dem anderen über Hiob. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Im Gegensatz dazu waren „die alten Ägypter das einzige Volk des Orients, das es verschmähte, einen natürlichen Bart zu tragen“, so die Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature von McClintock und Strong. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Vor der Zusammenkunft am Dienstagabend kommt der Kreisaufseher mit dem Koordinator oder einem anderen Ältesten zusammen, um Fragen zu besprechen, die bei der Durchsicht der Unterlagen aufgekommen sind. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Wird sich die Situation je ändern? Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không? |
6 Andere, die in der gleichen Situation waren wie die bösen Könige, erkannten jedoch die Hand Gottes. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Den Schülern wurde ans Herz gelegt, zur Erfüllung des 117. Psalms beizutragen, indem sie andere auffordern, ‘Jah zu preisen’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Der Mut, den wir brauchen, um mit anderen über die Wahrheit zu sprechen, sogar mit denen, die unsere Botschaft ablehnen, kommt nicht aus uns selbst. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Sollten sie sich bei uns ansammeln, hat der Dienstaufseher oder ein anderer Ältester bestimmt einen Tipp, wo und wie sie noch gut abgegeben werden können. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Ihr werdet mein Schicksal ändern! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anderen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.