andare di corpo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andare di corpo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andare di corpo trong Tiếng Ý.

Từ andare di corpo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa, ỉa, cứt, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andare di corpo

đi tiêu

(take a crap)

đi ỉa

(take a crap)

ỉa

(crap)

cứt

(crap)

phân

(crap)

Xem thêm ví dụ

Lì dovevamo fare tutto: mangiare, dormire, lavarci e perfino andare di corpo.
Mọi sinh hoạt đều tại chỗ—ăn, ngủ, tắm rửa, thậm chí đi ngoài.
16 Passato il Sabato,+ Maria Maddalena, Maria+ madre di Giacomo e Salòme comprarono aromi per andare a spalmarli sul corpo di Gesù.
16 Khi ngày Sa-bát+ vừa xong, Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri+ mẹ Gia-cơ, và Sa-lô-mê mua hương liệu để đến xức lên thi thể ngài.
Così che il corpo possa andare alla ricerca di opportunità e allo stesso tempo proteggersi dal pericolo.
Nên cơ thể có thể tìm kiếm cơ hội và cùng lúc đó, bảo vệ mình khỏi bị nguy hiểm.
Questo orologio, o ritmo circadiano, è anche sensibile alla luce, quindi evitate luci forti di notte per segnalare al vostro corpo che è ora di andare a dormire.
Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ".
Aspetta, se Whitney aveva trovato il corpo di suo padre... perche'non andare dallo sceriffo?
Đợi đã, nếu Whitney tìm ra kẻ giết cha mình, tại sao không đến thẳng chỗ cảnh sát trưởng?
Ma mentre il mio corpo si indebolisce, una forza interiore mi permette di andare avanti.
Dù cơ thể dần dần suy yếu nhưng tôi tiếp tục “tiến bước” nhờ sức mạnh nội tâm.
La copie di DNA di ogni cellula del vostro corpo, tese e messe in fila indiana, potrebbero andare da qui alla Luna e ritornare migliaia di volte.
Nếu bạn lấy tất cả DNA ra khỏi tất cả các tế bào trong cơ thể, và bạn cũng tháo xoắn nó ra, nó sẽ dài bằng khoảng cách từ đây tới mặt trăng và quay trở lại hàng ngàn lần.
Per capire la direzione giusta in cui andare, considerate di nuovo l’illustrazione che Gesù fece: “Dov’è il corpo, là si raduneranno anche le aquile”. — Luca 17:34-37; Matteo 24:28.
Để đưa bạn vào hướng đi đúng, hãy xem xét lần nữa câu chuyện ví dụ mà Giê-su đã nói: “Xác chết ở đâu, chim ó nhóm tại đó” (Lu-ca 17:34-37; Ma-thi-ơ 24:28).
(Atti 21:26-32) Dal momento che Cristo è l’attivo Capo della congregazione, per quale ragione egli spinse il corpo direttivo a dire a Paolo di andare nel tempio?
Vì đấng Christ là đấng Lãnh đạo tích cực hội-thánh, tại sao ngài lại khiến cho hội đồng lãnh đạo trung ương yêu cầu Phao-lô đi đến đền thờ?
Uno potrebbe andare oltre e dire che il Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova o altri fratelli responsabili interferiscono nella libertà di coscienza e nel “diritto” dei singoli di interpretare le Scritture.
Một người có thể đi xa hơn nữa, đến chỗ cho rằng Ủy ban lãnh đạo trung ương của các Nhân-chứng Giê-hô-va hay những anh em có trách nhiệm khác xen vào quyền tự do lương tâm và “quyền” tự ý giải thích Kinh-thánh.
Invitate un bambino ad andare davanti alla classe per disegnare il suo corpo alla lavagna o su un grande foglio di carta.
Mời một đứa trẻ lên đứng trước phòng và vẽ hình thân thể của em đó lên trên bảng hoặc một tờ giấy lớn.
Invece “il capo [babilonese] della guardia del corpo gli diede . . . una razione di cibo e un regalo e lo lasciò andare”. — Geremia 40:5.
Trái lại, “quan [Ba-by-lôn] làm đầu thị-vệ cho người lương-thực cùng lễ-vật, và thả đi” (Giê-rê-mi 40:5).
La sua anima lascia il corpo per andare a bellare con gli angeli, nel cimiterio c'è un panorama di sangue e il cielo comincia ad essere blu all'alba.
Và linh hồn hắn rời bỏ thế xác để khiêu vũ cùng những thiên thần, chúng ta rời bỏ nghĩa trang đầy máu đó đi tới màu trời xanh của bình minh.
Il programma è continuato con l’intervento di un altro membro del Corpo Direttivo, David Splane, che ha parlato sul tema “Riuscirete ad andare d’accordo con gli altri?”
Kế đến, chương trình tiếp tục với phần của anh David Splane, là một thành viên khác của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, anh trình bày đề tài “Làm sao sống hòa hợp với người khác?”
E per due anni ho lottato con il dilemma di svegliarmi alle 4.30 del mattino il venerdì mattina, recarmi alla prigione, andare in sala operatoria, disinfettarmi e indossare i guanti, pronta a ricevere il corpo di un prigioniero giustiziato, espiantare gli organi e poi trasportarli in ospedale dove avrei innsestato il dono della vita a un paziente il pomeriggio stesso.
Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó.
Mentre la mente e il corpo erano deboli, gruppi di apostati lo fecero inasprire e lo persuasero a lasciare i santi e ad andare con loro.
Trong khi trí óc cũng như thân thể của người ấy trở nên yếu ớt, các nhóm người bất mãn xúi giục và thuyết phục người ấy rời bỏ Các Thánh Hữu và đi với họ.
Anche se non sono più in grado di andare all’estero come facevo in passato, riesco comunque a svolgere il mio lavoro come assistente del Corpo Direttivo, collaborando con il Comitato dei Coordinatori e con il Comitato del Servizio.
Dù không thể đi vòng quanh thế giới để thăm anh em như trước, hàng ngày tôi vẫn bận rộn với tư cách người trợ giúp Hội đồng Lãnh đạo trong Ủy ban Điều phối và Ủy ban Công tác.
di andare ben oltre le pagine di un manuale medico, di accendere una scintilla nei suoi spettatori e alimentare l'entusiasmo nel mondo della medicina, col fine ultimo di congiungere il nostro io interiore e il nostro corpo attraverso l'arte.
Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật.
Affinché possiamo mantenerci immacolati dal mondo più pienamente, ci viene comandato di andare alla casa di preghiera e di offrire i nostri sacramenti nel giorno santo del Signore.27 Vi prego di riflettere sul fatto che gli emblemi del corpo e del sangue del Signore, il pane e l’acqua, vengono entrambi benedetti e santificati.
Để có thể giữ cho mình khỏi tì vết của thế gian một cách trọn vẹn hơn, chúng ta được truyền lệnh phải đến nhà nguyện và dâng Tiệc Thánh vào ngày thánh của Chúa.27 Xin hãy xem xét rằng những biểu tượng về thể xác và máu của Chúa, tức là bánh và nước, đều được ban phước lẫn thánh hóa.
" Ehi, potrei andare a questo concerto dal vivo e fare un'esperienza assolutamente evoluzionaria che mi ricoprirà il corpo con la pelle d'oca, ma è più probabile che io mi senta claustrofobico e che non sia nemmeno in grado di prendere una birra.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Si inizia a capire che: "Ehi, potrei andare a questo concerto dal vivo e fare un'esperienza assolutamente evoluzionaria che mi ricoprirà il corpo con la pelle d'oca, ma è più probabile che io mi senta claustrofobico e che non sia nemmeno in grado di prendere una birra.
Bạn bắt đầu nhận ra rằng "Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Io sono un accademico all'MIT, e sono un ingegnere meccanico, perciò so fare cose come osservare il tipo di suolo su cui volete viaggiare, e capire quanta resistenza dovreste opporre, osservare le parti che abbiamo a disposizione e combinarle per capire che tipo di ingranaggio possiamo usare, e poi osservare la potenza e la forza che potete sprigionare dalla parte superiore del vostro corpo per analizzare quanto veloci potete andare con questa sedia mentre fate scivolare le braccia su e giù per la leva.
Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andare di corpo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.