anchetă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anchetă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anchetă trong Tiếng Rumani.

Từ anchetă trong Tiếng Rumani có nghĩa là khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anchetă

khảo sát, khảo cứu

noun

Xem thêm ví dụ

Povestea a devenit atât de strigătoare la cer, încât a fost desemnată o comisie de anchetă care acum 30 de ani, în 1982, a întocmit Raportul Ballah - acum 30 de ani - și aranjamentele interguvernamentale au fost oprite imediat.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
În acest caz, desfăşurăm ancheta ca scriitori... făcând cercetări.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
" Guvernul britanic va coopera pe deplin la ancheta. "
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
Când a fost întrebat ce este un anchetator experimental a fost, ea ar spune, cu o atingeţi de superioritate pe care oamenii mai educaţi ştiau lucruri, cum ar fi faptul că, şi ar prin urmare, explica faptul ca el " a descoperit lucruri. "
Khi được hỏi những gì một nhà điều tra thử nghiệm, cô ấy sẽ nói với một liên lạc của tính ưu việt mà hầu hết những người có học biết những điều như thế, và sẽ do đó giải thích rằng ông " phát hiện ra những điều. "
Mă bucur că dv, vă ocupaţi de anchetă.
Tôi rất mừng khi cô là người phụ trách vụ án này.
Autorităţile locale au solicitat cumva sprijinul F.B.I. în anchetă?
Có yêu cầu từ địa phương nhờ FBI giúp không?
Primul a fost că, în vara anului 2004, guvernul britanic, oarecum cu o anumită ezitare, a decis să declanșeze o anchetă despre felul în care au fost gestionate informațiile despre WMD, în perioada de dinaintea războiului din Irak, o temă extrem de specifică.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
Am o matrice cu cei ce si-au pus viata în pericol de dragul acestei anchete.
Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này.
În anul 2014, jurnalistul de investigație Ethan Gutmann a publicat rezultatul propriei sale anchete.
Trong năm 2014, nhà báo điều tra Ethan Gutmann công bố kết quả điều tra của ông.
Nu aş vrea să fac o anchetă pentru conduita ta.
Tôi không muốn kiểm điểm anh đâu.
Tot la fel, într-un juriu de anchetă, juraţii cântăresc probele ca să vadă dacă s-a comis o infracţiune.
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không.
O să te lase să-l anchetezi pe Moran.
Anh ta sẽ để chúng ta hỏi cung Moran.
Este aceasta devenind o anchetă penale, Robert?
Chuyện này có khởi tố được không Robert?
N-are nimeni de gând să mă ancheteze pe mine.
Không có ai có ý định truy tố tôi.
Am fost anchetaţi şi duşi cu trenul la Casablanca, unde Margaritha a fost eliberată.
Chúng tôi bị hỏi cung và thuyên chuyển bằng xe lửa đến Casablanca, Margaritha được trả tự do ở đó.
Credeam că faceţi anchetele împreună.
Tôi nghĩ mọi người điều tra cùng nhau.
Suntem presati de minister si U.E. sa renuntam la ancheta asta.
Chúng ta bị áp lực của các bộ trưởng và E.U dừng vụ điều tra.
Cartierul general a trimis un anchetator care a pus întrebări despre ce căutaţi voi doi în club.
Anh ấy là một điều tra viên được cử đến, để điều tra vụ này cho đến khi mất ở CLB tôi có thể làm được việc đó...
Anchetatorul-șef al Rusiei a declarat că explozia a fost lucrarea unor teroriști.
Điều tra viên trưởng của Nga đã tuyên bố các vụ nổ là hành động khủng bố.
Aici îi anchetăm pe comuniştii aşa ca Young-shin!
Đây là nơi thẩm vấn bọn Cộng sản như Young-shin!
Poliţia a fost exclusă de la anchetă.
C.C.P.D's bị yêu cầu ra khỏi vụ đó.
O anchetă a dezvăluit că 86% dintre cei intervievaţi fuseseră dezamăgiţi de cineva în care avuseseră încredere
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy
Legea ne obligă să anchetăm.
Cái đó bình thường.
Pari să ştii multe despre ancheta noastră.
Anh có vẻ biết nhiều về cuộc điều tra của chúng tôi.
Cine e detectivul care conduce ancheta?
Ai là người đứng đầu nhóm thám tử?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anchetă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.