αναζήτηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναζήτηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναζήτηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναζήτηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tìm kiếm, Tìm kiếm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναζήτηση
tìm kiếmnoun Θα κατέβαινα σε απεργία πείνας, πριν τους αφήσω να μου στερήσουν την αναζήτηση βιβλίων του Google. Tôi có thể chịu đói trước khi tìm kiếm trên Google bằng máy tính xong. |
Tìm kiếm
Αναζήτηση για πληροφορίες που λείπουν ή έχουν διαστρεβλωθεί. Tìm kiếm những thông tin bị thiếu hoặc biến dạng. |
tìm kiếm
Η Ταϊτή και η Αναζήτηση του Παραδείσου 16 Tahiti và cuộc tìm kiếm địa đàng 16 |
Xem thêm ví dụ
Δημιουργία ευρετηρίου αναζήτησης Tạo chỉ mục tìm |
Αναζήτηση νέων Πακέτων Debian για σταθερή έκδοσηQuery Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery |
11 Στη διάρκεια των τελευταίων δεκαετιών του 19ου αιώνα, οι χρισμένοι Χριστιανοί συμμετείχαν με τόλμη στην αναζήτηση των αξίων. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Εύλογα πρόκειται για το πιο γενναίο εγχείρημα από την εποχή του Εδουάρδου και της αναζήτησης χρυσού, και νομίζω πως είναι καιρός, με δεδομένα όλα όσα ανακαλύψαμε τον περασμένο αιώνα από το σκορβούτο μέχρι τους ηλιακούς συλλέκτες, ότι είναι καιρός κάποιος να πάει και να ολοκληρώσει την αποστολή. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Εδώ μπορείτε να προσθέσετε επιπλέον διαδρομές αναζήτησης για τεκμηρίωση. Για να προσθέσετε μια διαδρομή, πατήστε το κουμπί Προσθήκη... και επιλέξτε το φάκελο από όπου η επιπλέον τεκμηρίωση θα αναζητηθεί. Μπορείτε να αφαιρέσετε φακέλους κάνοντας κλικ στο κουμπί Διαγραφή Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Ωστόσο, με βάση όσα δηλώνει το εδάφιο Ιερεμίας 16:15, αυτή η περικοπή θα μπορούσε επίσης να υποδηλώνει την αναζήτηση μετανοημένων Ισραηλιτών. Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn. |
Τα πολυκαταστήματά του κατασχέθηκαν και εκείνος πέρασε την υπόλοιπη ζωή του σε συνεχή αναζήτηση της τέχνης και του πολιτισμού. lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa. |
Αυτή είναι, λοιπόν, η οθόνη αναζήτησης στο Twitter. Đây là màn hình tìm kiếm Twitter. |
Κατά τη διάρκεια της προσωπικής μου αναζήτησης για ουσιαστικές απαντήσεις, μια θεία μου, η οποία ήταν Μάρτυρας του Ιεχωβά, μου μίλησε για την πίστη της. Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì. |
»Καθώς άρχισα την αναζήτησή μου, παρευρέθηκα σε διαφορετικές εκκλησίες, αλλά πάντοτε έπεφτα στα ίδια συναισθήματα και αποθάρρυνση. “Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước. |
Οπότε αποφάσισα να ξεκινήσω μια αναζήτηση. tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng. |
Γκόγκολ; Εννοείς σαν την μηχανή αναζήτησης Ý cô là giống như máy tìm kiếm? |
Σάρωσε το Διαδίκτυο, περιόρισε τ'αποτελέσματα αναζήτησης στις θεάσεις του Σούπερμαν και σε πρόσφατα μεταφυσικά συμβάντα. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
(Ησαΐας 55:6) Είναι εφικτή αυτή η αναζήτηση; Tuy nhiên, điều quan trọng hơn là tìm hiểu về Đấng Tạo Hóa và ý muốn của Ngài (Ê-sai 55:6). |
Και πώς πάει η αναζήτηση; Và vụ tìm kiếm sao rồi? |
Ο Μαρσέλ Προυστ είπε : "Το πραγματικό ταξίδι της ανακάλυψης δεν είναι τόσο στην αναζήτηση νέων τοπίων, όσο στο να έχεις νέα μάτια". Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới |
Και εν τω μεταξύ το SETI, ο Οργανισμός Αναζήτησης Εξωγήινης Νοημοσύνης, δημοσιεύει τώρα τα δεδομένα του στο κοινό, έτσι ώστε εκατομμύρια πολίτες επιστήμονες, ίσως κι εσείς, να μπορείτε μέσω της αξιοποίησης της δύναμης των πολλών να πάρετε μέρος στην αναζήτηση. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Ο Ζάκερμπεργκ δεν έκανε καμία επίσημη αναζήτηση για COO, αλλά σκέφτηκε ότι η Σάντμπεργκ "ταίριαζε τέλεια" για το ρόλο αυτό. Zuckerberg không hề có ý định thuê giám đốc điều hành (COO) nhưng cho rằng Sandberg là "một người phù hợp hoàn hảo" cho vị trí này. |
& Αναζήτηση μοτίβου ονόματος ή τύπου αρχείου & Tìm mẫu tên tập tin |
Σε Αναζήτηση Πατέρα Đi tìm một người Cha |
Σχεδόν όλες οι βάσεις δεδομένων χημικών ουσιών σήμερα επιτρέπουν την αναζήτηση με βάση τον αριθμό CAS. Gần như mọi cơ sở dữ liệu về hóa chất ngày nay đều cho phép tìm kiếm theo số CAS. |
Αν καθοριστεί, αναζήτηση μόνο σε αυτό το πεδίο Αρχεία ήχου (mp#...) Αυτό μπορεί να είναι Τίτλος, Άλμπουμ... Εικόνες (png...) Αναζήτηση μόνο στην Ανάλυση, Βάθος bit Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
Πατήστε αυτό το κουμπί για να δημιουργηθεί το ευρετήριο της αναζήτησης πλήρους κειμένου Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
Η απόλυτη μηχανή αναζήτησης πρέπει να είναι έξυπνη. Và công cụ tìm kiếm tốt nhất cũng cần thông minh. |
Φαινομενικά, το σχέδιο του Ισραήλ για αναζήτηση βοήθειας από την Αίγυπτο είναι στρατηγικά ορθό. Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναζήτηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.