αναβολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναβολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναβολή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναβολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, trễ, sự trì hoãn, sự hoãn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναβολή
hoãn(respite) |
trì hoãn(delay) |
trễ(delay) |
sự trì hoãn(respite) |
sự hoãn lại(abeyance) |
Xem thêm ví dụ
Δεν θα υπάρξει κανένα έλεος, καμία αναβολή της εκτέλεσης. không ngưng nghỉ việc thi hành |
Σκεφτείτε κάτι σαν την Σίρι σε αναβολικά. Bạn có thể nghĩ về Siri nhưng ngoài đời thực. |
Φαινόταν σαν να είχε να απλώνεται για συνήθη αναβολής βράδυ του, αλλά το βαρύ κουνώντας το κεφάλι του, η οποία φαινόταν σαν να ήταν χωρίς υποστήριξη, έδειξε ότι δεν ήταν κοιμάται καθόλου. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
Αντίθετα, έχουν γίνει, τραγικά, ανέμπνευστες και μη δημιουργικές οργανώσεις που στηρίζονται τόσο πολύ στην έρευνα αγοράς και τα γκάλοπ και τα γκρούπ ενδιαφέροντος που καταλήξαν όλα να λένε το ίδιο πράγμα, στην πραγματικότητα να αναμασούν αυτά που ήδη θέλουμε να ακούσουμε με κόστος την αναβολή έντονων και δημιουργικών ιδεών. Thay vào đó, chúng đã trở thành, đáng buồn thay, những tổ chức tầm thường và không sáng tạo, chúng phụ thuộc nặng nề vào những nghiện cứu thị trường, việc bỏ phiếu, và những nhóm tiêu điểm, và rồi họ đều kết thúc bằng cách nói những điều giống hệt nhau, phần lớn là phun lại những điều chúng ta muốn nghe và vì thế không dám trình bày những ý tưởng táo bạo và sáng tạo. |
Χρησιμοποιείς αναβολικά και έχεις έναν όρχι; Như lúc anh dùng thuốc kích thích và sau đó thì bị kiểm tra hả? |
" Σε αυτή την περίπτωση ", είπε ο Dodo επίσημα, η αύξηση στα πόδια του, " Έχω κίνηση ότι η συνάντηση αναβολή, για την άμεση υιοθέτηση της πιο ενεργητικός θεραπείες - ́ Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn " |
Και χρειάζομαι περισπασμό, γιατί είμαι στους αναβολείς. Thêm nữa là tớ đang cần xao lãng vì tớ đang ở thế trên yên ngựa. |
* Ποιες είναι ορισμένες πιθανές συνέπειες από την αναβολή της μετανοίας μας; * Một số hậu quả nào có thể xảy ra vì sự trì hoãn hối cải của chúng ta? |
9. (α) Στην περίπτωση που ένας άνθρωπος ζήτησε αναβολή, όταν προσκλήθηκε να γίνει ακόλουθος του Ιησού, τι το συμβούλεψε ο Ιησούς να κάνει; 9. a) Khi một người đàn ông được mời làm môn đồ của Giê-su nhưng lại xin trì hoãn, thì Giê-su đã khuyên gì? |
Εδώ που τα λέμε προωθούμε τώρα ένα νέο σετ αναβολέων που βοηθάει... Chúng tôi vừa giới thiệu một kiểu bàn đạp phụ khoa mới giúp cho... |
Ακόμη και σε όσους χλεύαζαν το άγγελμά του, ο Ιεζεκιήλ έπρεπε να πει: «Δεν θα υπάρξει πια αναβολή σε κανέναν από τους λόγους [του Ιεχωβά]». Ê-xê-chi-ên được bảo phải nói với ngay cả những người chế nhạo thông điệp của ông: “Chẳng có lời nào của [Đức Giê-hô-va] sẽ hoãn lại nữa”. |
* Συλλογιστείτε τις προειδοποιήσεις του Τζόζεφ Σμιθ ως προς την αναβολή της μετάνοιάς μας (σελίδες 80–82). * Hãy suy ngẫm về những lời cảnh cáo của Joseph Smith về việc trì hoãn sự hối cải của chúng ta (các trang 79-80). |
Τους έκανε ενέσεις με αναβολικά και πόνταρε σε αγώνες πόλο. Anh ấy tiêm hooc môn vào chúng và rồi cá cược trong các trận polo. |
Οι κίνδυνοι από την αναβολή της μετανοίας μας Những Nguy Hiểm về Việc Trì Hoãn Hối Cải của Chúng Ta |
Όχι πήρα αναβολή για να πάω στρατό, και είχα και κάποιες αναποδίες επίσης. Ồ không, anh phải hoãn việc học vì nghĩa vụ quân sự nên anh mới học trễ vậy |
Δεν μπορώ να τους εξασφαλίσω αναβολή της εκτέλεσης. À, tôi không thể để họ bị xử án. |
Οι Σκύθες ήταν εξαιρετικοί ιππείς και συγκαταλέγονταν ανάμεσα στους πρώτους που χρησιμοποίησαν σέλα και αναβολείς. Người Sy-the cưỡi ngựa tài tình và ở trong số những người đầu tiên sử dụng yên ngựa và bàn đạp ngựa. |
Οι πρώτες επιδράσεις των αναβολικών και των αντιβιοτικών... θα φανούν σε μερικές μέρες. Ảnh hưởng đầu tiên của thuốc hữu cơ và thuốc chống virus trong những ngày này. |
ΕΠΕΙΤΑ από επανειλημμένες αναβολές, το Εφετείο Θεσσαλονίκης τελικά συνεδρίασε στις 8 Ιουνίου 1995, για να εξετάσει την υπόθεση εναντίον τεσσάρων γυναικών Μαρτύρων του Ιεχωβά. SAU nhiều lần hoãn lại, cuối cùng Tòa thượng thẩm ở Thessalonica, Hy Lạp, đã họp vào ngày 8-6-1995 để xét xử vụ tố cáo bốn nữ Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Όχι επειδή παίρνω αναβολικά. Tôi không hút chích gì cả. |
Η σημασία του πεζικού και του ελαφριού ιππικού σταδιακά μειώθηκε κατά την πρώιμη καρολίγγεια περίοδο, ενώ επικράτησε το βαρύ ιππικό με την εισαγωγή των αναβολέων. Tầm quan trọng của bộ binh và khinh kỵ bắt đầu suy giảm vào đầu thời Carolingien, trong khi thiết kị tinh nhuệ trở thành nòng cốt. |
Ζητάω μόνο την ευλογία σας στην αναβολή της υποψηφιότητας της Σίλια. Tôi chỉ yêu cầu sự chúc phúc của bà cho việc Celia trì hoãn cuộc tranh cử của cô ấy. |
Λοιπόν, μπορώ να σας δώσω μία αναβολή αλλά, δεν νομίζω ότι θα επανέλθουμε σήμερα. Được, tôi có thể để các anh chỉnh lý... nhưng... ờ, tôi nghĩ việc của các anh không thể xong trong hôm nay rồi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναβολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.