Ανάσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ανάσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ανάσταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ανάσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Lễ Phục Sinh, Phục Sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ανάσταση
Lễ Phục Sinhnoun Το Πάσχα είναι μια χαρούμενη γιορτή που γιορτάζουμε την Ανάσταση του Ιησού. Lễ Phục Sinh là một ngày lễ vui mừng khi chúng ta kỷ niệm Ngày Phục Sinh của Chúa Giê Su. |
Phục Sinhnoun Η Ανάσταση του Ιησού Χριστού ενδυνάμωσε αυτήν την αλήθεια. Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô được lẽ thật này củng cố. |
Xem thêm ví dụ
(Έξοδος 14:4-31· 2 Βασιλέων 18:13–19:37) Μέσω δε του Ιησού Χριστού, ο Ιεχωβά κατέδειξε ότι ο σκοπός του περιλαμβάνει θεραπεία των ανθρώπων από «κάθε είδους πάθηση», ακόμη και ανάσταση των νεκρών. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
Παραδείγματος χάρη, οι προφητείες αναφορικά με το θάνατο και την ανάσταση του Χριστού προσέλαβαν καινούριο νόημα με τη βοήθεια του αγίου πνεύματος. Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
Πώς έχουν τα πράγματα μετά την ανάσταση του Ιησού στον ουρανό; Sau khi Chúa Giê-su được sống lại và lên trời thì sao? |
Λόγου χάρη, μετά την ανάστασή του εξήγησε το ρόλο που παίζει ο ίδιος στο σκοπό του Θεού σε δύο μαθητές οι οποίοι είχαν απορίες αναφορικά με το θάνατό του. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
11 Η τελευταία ανάσταση που αναφέρεται στο Βιβλικό υπόμνημα έλαβε χώρα στην Τρωάδα. 11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách. |
(1 Ιωάννη 1:7) Φτάνουν επίσης στο σημείο να εκτιμήσουν το σκοπό που έχει ο Θεός να κάνει «ανάσταση δικαίων και αδίκων». (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
(Ιωάννης 11:41, 42· 12:9-11, 17-19) Αυτό, με συγκινητικό τρόπο, αποκαλύπτει επίσης τόσο την προθυμία όσο και την επιθυμία του Ιεχωβά και του Γιου του να πραγματοποιήσουν την ανάσταση. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
Οι αρχαίοι Ιουδαίοι πίστευαν στην ανάσταση των νεκρών και όχι στην εγγενή αθανασία του ανθρώπου. Người Do Thái xưa tin người chết sống lại chứ không tin con người có linh hồn bất tử. |
Ανυπομονώ δε να δω και πάλι τη γιαγιά μου στην ανάσταση. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Πολλοί άνθρωποι στην Ιόππη πίστεψαν στον Ιησού Χριστό όταν έμαθαν για την ανάσταση της Ταβιθά. Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại. |
Η Γραφή δεν μιλάει πουθενά ευθέως για ανάσταση βρεφών που γεννήθηκαν νεκρά ή χάθηκαν μέσω αποβολής. Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại. |
Πώς θα περιγράφατε την πρώτη καταγραμμένη ανάσταση που έγινε από έναν απόστολο; Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên? |
Και αυτοί επίσης είναι στη μνήμη του Θεού και επομένως θα αναστηθούν, διότι η Αγία Γραφή υπόσχεται: «Πρόκειται να γίνει ανάσταση δικαίων και αδίκων».—Πράξεις 24:15. Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
Εδώ ο καλλιτέχνης απεικονίζει τη χαρά που μπορεί να νιώσουμε καθώς θα υποδεχόμαστε τα αγαπητά μας πρόσωπα τα οποία θα επιστρέφουν στην ανάσταση. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
Η ζωή του Ιησού ήταν τόσο πολύτιμη ώστε, μετά την ανάστασή του στον ουρανό, ο Ιεχωβά έδωσε σε όλους τους ανθρώπους που εκδηλώνουν πίστη στον Ιησού την ευκαιρία να ζήσουν για πάντα. Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời. |
(Ματθαίος 25:40) Όταν ο Ιησούς εμφανίστηκε στη Μαρία τη Μαγδαληνή τη μέρα της ανάστασής του, μιλούσε για τους πνευματικούς του αδελφούς όταν της είπε: «Ύπαγε προς τους αδελφούς μου». Khi Giê-su hiện ra cùng Ma-ri Ma-đơ-len vào ngày ngài sống lại, ngài nói về các anh em thiêng liêng của ngài. |
Προσευχή και Ανάσταση—Απόδειξη ότι ο Θεός Ενδιαφέρεται Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm |
□ Ποια εδάφια μας βοηθούν να επιβεβαιώσουμε την ελπίδα που τρέφουμε για μια επίγεια ανάσταση; □ Các câu Kinh-thánh nào giúp chúng ta có hy vọng vững chắc về sự sống lại ở trên đất? |
Τι θα κάνουν εκεί μαζί με τον Ιησού;— Η Γραφή λέει ότι οι μαθητές του που έχουν μέρος στην «πρώτη ανάσταση» θα ζήσουν στον ουρανό και θα κυβερνήσουν τη γη «μαζί του τα χίλια χρόνια» ως βασιλιάδες.—Αποκάλυψη 5:10· 20:6· 2 Τιμόθεο 2:12. Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12. |
Η υπόσχεση της Γραφής για την ανάσταση δεν εξαλείφει τον πόνο της απώλειας κάποιου αγαπημένου μας προσώπου. Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân. |
Όχι μόνο έπρεπε να παράσχει την ανάσταση και την αθανασία όλης τής ανθρωπότητος, αλλά έπρεπε επίσης να μας καταστήσει ικανούς να συγχωρηθούμε για τις αμαρτίες μας—επάνω σε όρους που Εκείνος καθιέρωσε. Không những mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả nhân loại, mà Sự Chuộc Tội còn có thể cho phép chúng ta được tha thứ các tội lỗi của mình—theo điều kiện đã được Ngài đề ra. |
Ο απόστολος Παύλος έγραψε ότι η ανάσταση “εκείνων που ανήκουν στον Χριστό” γίνεται «στη διάρκεια της παρουσίας του». Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”. |
(β) Πώς κατέστησε δυνατή η ανάσταση του Ιησού την εκπλήρωση του εδαφίου Γένεση 3:15; (b) Tại sao sự sống lại của Chúa Giê-su là thiết yếu cho sự ứng nghiệm của Sáng-thế Ký 3:15? |
Μπορούμε να έχουμε την ευτυχισμένη ελπίδα ότι θα δούμε και πάλι τους πεθαμένους συγγενείς και τους αγαπημένους μας όταν με την ανάσταση νικηθεί ο θάνατος.—1 Θεσσαλονικείς 4:13· Λουκάς 23:43. Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43). |
Η Μάρθα απάντησε: «Ξέρω ότι θα εγερθεί στην ανάσταση, την τελευταία ημέρα». Ma-thê thưa lại: “Tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối-cùng, anh tôi sẽ sống lại”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ανάσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.