ανάρτηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανάρτηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάρτηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανάρτηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tin nhắn, thông điệp, huyền phù, thư, Huyền phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανάρτηση
tin nhắn
|
thông điệp
|
huyền phù(suspension) |
thư(post) |
Huyền phù(suspension) |
Xem thêm ví dụ
Δες ποιό έχει πιο χαμηλές αναρτήσεις. Xem xe nào chở nặng nhất. |
Από τη στιγμή που θα αναρτήσεις κάποια κριτική σε ένα ιστολόγιο, ακόμα και αν καταφέρεις να το απαγορεύσεις εντελώς, θα διαδοθεί σε χιλιάδες χιλιάδες άλλα ιστολόγια. Một khi bạn đưa một vấn đề nghiêm trọng nào đó lên blog, ngay cả nếu bạn cấm nó ngay lập tức, thì nó cũng lan tràn hàng nghìn nghìn lần trên những blog khác. |
Δύο παραδείγματα είναι η αυτο-επιεικής προσέγγιση «κοίτα με» ή η επίθεση σε άλλους, κάνοντας θυμωμένες αναρτήσεις στα μέσα κοινωνικής δικτύωσης. Việc cố gắng lôi kéo chú ý của người khác bằng những việc vô nghĩa hoặc công kích người khác bằng cách nói xấu trên phương tiện truyền thông là hai ví dụ về điều đó. |
Πρέπει να συνυπολογίσεις την επιτάχυνση, την ροπή στρέψης, την ανάρτηση και το βάρος του αυτοκινήτου. Còn có các yếu tố lực kéo, mô-men xoắn và hệ thống treo... cả trọng lượng của xe nữa. |
Λίγες εβδομάδες μετά την επίσκεψη της στον αδερφό της και τη νέα του σύζυγο, ο γείτονάς τους, ο Κρεγκ Στήβεν Χικς, τους δολοφόνησε, όπως και την αδερφή της Γιουσρ, τη Ραζάν, που τους επισκέφθηκε εκείνο το απόγευμα, μέσα στο διαμέρισμά τους, με στυλ εκτέλεσης, ύστερα από μια αντι-μουσουλμανική ανάρτηση στη Φέισμπουκ σελίδα του. Một vài tuần sau khi cô đến thăm anh và cuộc sống mới của anh, hàng xóm của họ, Craig Stephen Hicks, đã giết chết họ, và người chị của Yusor, Razan, đang thăm anh buổi chiều hôm đó trong căn hộ của anh đều đã bị giết sau khi vừa tuyến bố "chống đạo Hồi" lên trang Facebook của hắn. |
Mε την άνοδο των κοινωνικών μέσων και δικτύωσης στην αρχή της δεκαετίας του 2000, το διαδίκτυο άλλαξε ολοκληρωτικά και έγινε ένα μέρος όπου η πλειονότητα του περιεχομένου με το οποίο αλληλεπιδρούμε έχει ανέβει από μέσης ικανότητας χρήστες, είτε στο YouTube, ή σε αναρτήσεις μπλογκ, ή κριτικές προϊόντων, ή ανακοινώσεις στα κοινωνικά μέσα. Với sự phát triển của truyền thông và mạng xã hội những năm đầu thế kỷ 21, trang web đã hoàn toàn trở thành một nơi mà phần lớn nội dung tương tác được xây dựng bởi người dùng thông thường đó có thể là video trên Youtube, bài viết trên blog đánh giá sản phẩm hoặc những bài post. |
Όλη την ώρα που περνάμε στο διαδίκτυο, βιώνουμε φευγαλέες στιγμές σύνδεσης, αυτό το σύντομο πλησίασμα, ένα σχόλιο στο Twitter, μια ανάρτηση στο Facebook, ή ένα e- mail και αυτό φαίνεται να έχει ένα απτό συνακόλουθο. Lúc đó, trực tuyến ta trải qua khoảnh khắc của sự kết nối những sự gần kề, một tweet hay bài đăng trên Facebook hay một email, có một hệ quả vật lý ở đó. |
Δεν συνηθίζω να κάνω τέτοιου είδους αναρτήσεις. Đó là một bài viết bất thường đối với tôi. |
Μπορούμε να δούμε πράγματα όπως να μπορούν οι χρήστες να κρυπτογραφούν τα δεδομένα, έτσι ώστε να είναι αόρατα ή άνευ αξίας σε σελίδες όπως το Facebook ή σε υπηρεσίες τρίτων που έχουν πρόσβαση σε αυτά, αλλά οι επιλεγμένοι χρήστες που το άτομο που έκανε την ανάρτηση θέλει να τα δουν, να μπορούν να τα δουν. Chúng ta có thể xét đến việc cho phép mã hóa dữ liệu được đăng tải, thông tin sẽ bị ẩn và không còn giá trị với những trang như FB hay dịch vụ của bên thứ ba nhưng nó sẽ lựa chọn người dùng nào sẽ có quyền đăng hay truy cập thông tin được đăng tải. |
Όπως αναφέρεται ρητά σε αυτούς τους Όρους, δεν επιτρέπεται σε κανέναν «η ανάρτηση εικόνων, ηλεκτρονικών εκδόσεων, εμπορικών σημάτων, μουσικής, φωτογραφιών, βίντεο ή άρθρων από αυτόν τον ιστότοπο στο Ίντερνετ (οποιονδήποτε ιστότοπο, ιστότοπο ανταλλαγής αρχείων, ιστότοπο ανταλλαγής βίντεο ή ιστότοπο κοινωνικής δικτύωσης)». Theo Điều khoản này, không ai được phép “đăng hình minh họa, ấn phẩm dưới dạng điện tử, nhãn hiệu, nhạc, hình ảnh, video hoặc các bài viết từ trang web này lên Internet (bất cứ trang web, trang chia sẻ tập tin, trang chia sẻ video hoặc mạng xã hội nào)”. |
Βλέπεις πόσο ψηλά είναι αυτές οι αναρτήσεις; Coi nhíp xe nảy cao cỡ nào kìa? |
Μία μαθήτρια του Χριστού δεν ανησυχεί αν μία ανάρτηση για την πίστη της δεν παίρνει 1.000 “μου αρέσει” ή ακόμη και λίγες φιλικές φατσούλες. Một môn đồ của Đấng Ky Tô không hoảng hốt nếu bài đăng lên trang mạng truyền thông xã hội về tín ngưỡng của họ không nhận được 1000 lượt thích hoặc thậm chí một vài biểu tượng cảm xúc thân thiện. |
Για αυτό είναι τόσο δελεαστικό να έχουμε μια σελίδα στο Facebook ή νέες αναρτήσεις στο Twitter - τόσοι πολλοί αυτόματοι ακροατές. Vì thế mà tại sao lại thật cuốn hút khi có một trang Facebook một Twitter vì có rất nhiều những người lắng nghe tự động. |
Η τελευταία ανάρτηση στο ιστολόγιό της πριν φύγει για το το αυτοκίνητο της έγραφε «Υπάρχουν παντού απατεώνες όπου και να κοιτάξει κανείς τώρα. Bài đăng cuối cùng trên blog của bà trước khi lên xe viết, "Có những kẻ lừa đảo bây giờ ở khắp mọi nơi bạn nhìn. |
Ήδη τον Ιούλιο του 2006, είχε αναδειχθεί στην 5η πιο δημοφιλή διαδικτυακή πλατφόρμα, με 100 εκατ. προβολές βίντεο καθημερινά και με 65 χιλιάδες αναρτήσεις βίντεο την ημέρα. Tới tháng 7 năm 2006, nó đã trở thành điểm đến phổ biến thứ 5 trên web, với 100 triệu video được xem hằng ngày và 65.000 lượt tải lên mới mỗi ngày. |
Και η Χάννα... έκανε μια ανάρτηση. Và, Hannah cô ấy đã đăng tải vụ đó. |
Πιστεύω πως καθώς η ικανότητα των μηχανών να καταλαβαίνουν την ανθρώπινη γλώσσα και ν' αναλύουν τεράστιες ποσότητες δεδομένων συνεχίζει να εξελίσσεται, πρόκειται να γίνει εφικτή η ανάλυση περιεχομένου μιας ολόκληρης ζωής - τα τουίτς, οι φωτογραφίες, τα βίντεο, οι αναρτήσεις στα μπλογκ - τα οποία παράγουμε τόσο μαζικά. Tôi nghĩ rằng trong khi khả năng hiểu ngôn ngữ người và xử lý khối lượng dữ liệu lớn của máy móc liên tục được cải thiện, việc phân tích cả một đời người sẽ trở nên khả thi -- Tweets, ảnh, video, bài viết blog -- những thứ chúng ta đang tạo ra với số lượng khổng lồ. |
Αντιπαραβάλλαμε τις κάρτες εισόδου όλων, με τις αναρτήσεις. Chúng tôi đã tham khảo lịch làm việc của tất cả mọi người với tất những bài viết này. |
Το U-haul μπορεί να πάρει 6 ή 7 μέχρι να τα παίξουν οι αναρτήσεις. Xe U-haul chỉ chở được 6, 7 thùng thôi ( U-haul: một loại xe tải hạng nhẹ ) trước khi bộ giảm xóc lên đường luôn. |
Πιστεύω πως καθώς η ικανότητα των μηχανών να καταλαβαίνουν την ανθρώπινη γλώσσα και ν ́ αναλύουν τεράστιες ποσότητες δεδομένων συνεχίζει να εξελίσσεται, πρόκειται να γίνει εφικτή η ανάλυση περιεχομένου μιας ολόκληρης ζωής - τα τουίτς, οι φωτογραφίες, τα βίντεο, οι αναρτήσεις στα μπλογκ - τα οποία παράγουμε τόσο μαζικά. Tôi nghĩ rằng trong khi khả năng hiểu ngôn ngữ người và xử lý khối lượng dữ liệu lớn của máy móc liên tục được cải thiện, việc phân tích cả một đời người sẽ trở nên khả thi Tweets, ảnh, video, bài viết blog -- những thứ chúng ta đang tạo ra với số lượng khổng lồ. |
Και μαντέψτε σε ποιον θα πάει η αδελφή Μπέικερ, όταν χρειάζεται βοήθεια στην ανάρτηση της σελίδας της στο Facebook. Và hãy đoán xem Chị Baker sẽ đi tìm ai khi bà cần giúp đỡ để thiết lập trang Facebook của bà? |
Ένα άτομο που έχει μοιραστεί αναρίθμητες αναρτήσεις δικές της είπε, ίσως εν μέρει αστειευόμενη: «Τι νόημα έχει αν είσαι ευτυχισμένος και δεν το αναρτάς;» Một người đã chia sẻ vô số hình ảnh của mình nói, có lẽ nói đùa phần nào: “Hạnh phúc là gì nếu ta không đăng hình lên truyền thông xã hội?” |
Μαζέψαμε τα χρήματα, συνεργαστήκαμε με το MTA για πάνω από 5 μήνες, πήραμε την έγκριση για τις αφίσες, και δύο μέρες πριν από την ημέρα ανάρτησής τους το ΜΤΑ αποφάσισε να απαγορεύσει τις αφίσες με τη δικαιολογία ότι είχαν πολιτικό περιεχόμενο. Chúng tôi gây quỹ, làm việc với MTA trong hơn 5 tháng ròng, tấm áp-phích được duyệt, hai ngày sau ngày mà đáng lẽ chúng được phát hành, MTA quyết định cấm toàn bộ chúng, vì nó nội dung liên quan tới chính trị |
Πολλοί υποστήριξαν τον ομόφυλο γάμο και διάφοροι νέοι Α.Τ.Η. έδειξαν ότι τους “άρεσαν” οι αναρτήσεις τους. Nhiều người ủng hộ hôn nhân đồng tính, và một số giới trẻ Thánh Hữu Ngày Sau cho biết là họ ‘ủng hộ’ ý kiến đó. |
Ωστόσο, η ροπή μπορεί να γραφεί και ως γινόμενο των ελκτικών δυνάμεων ανάμεσα στις δύο σφαίρες και της αποστάσεώς τους από το σύρμα αναρτήσεως. Tuy nhiên, mô men lực cũng bằng tích của lực hút giữa hai quả cầu và khoảng cách đến sợi dây treo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάρτηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.