αναπτυξιακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναπτυξιακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναπτυξιακός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναπτυξιακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phát triển, tiến triển, nảy nở, phaùt trieån, tieán trieån, thứ thực nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναπτυξιακός
phát triển(developmental) |
tiến triển(developmental) |
nảy nở(developmental) |
phaùt trieån, tieán trieån(developmental) |
thứ thực nghiệm(developmental) |
Xem thêm ví dụ
Κατά την διακυβέρνησή του, οι Κουβανοί απέκτησαν καλύτερο έλεγχο της οικονομίας τους και έγιναν κάποια σημαντικά αναπτυξιακά έργα. Trong thời kỳ cầm quyền của ông, người dân Cuba có quyền kiểm soát rộng rãi hơn với nền kinh tế của họ và các dự án phát triển quốc gia lớn được triển khai. |
Οι Στόχοι Ανάπτυξης της Χιλιετίας (ΣΑΧ) αποτελούν τους οκτώ διεθνείς αναπτυξιακούς στόχους, τους οποίους συμφώνησαν να πετύχουν έως το 2015 οι 192 χώρες μέλη του Ο.Η.Ε. και τουλάχιστον 23 διεθνείς οργανισμοί. Bài chi tiết: Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ là tám mục tiêu mà toàn bộ 192 nước thành viên Liên Hiệp Quốc đã đồng ý sẽ hoàn thành vào năm 2015. |
Οι γονείς της Τία, ενός παιδιού με αναπτυξιακή αναπηρία, εξέφρασαν τα αισθήματά τους ως εξής: «Έχει γεμίσει τη ζωή μας με αγάπη, ζεστασιά, τρυφερότητα, αγκαλιές και φιλιά». Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”. |
Πράγμα που σημαίνει ότι ο καθένας από εσάς σήμερα εδώ γνωρίζει τουλάχιστον ένα παιδί με κάποια αναπτυξιακή διαταραχή. Điều đó có nghĩa là mỗi người và mọi người ở đây hôm nay biết ít nhất một đứa trẻ mà đang mắc phải một hội chứng rối loạn phát triển. |
Και η Σουηδία ποτέ δεν έφτασε το ρυθμό του Αναπτυξιακού Στόχου της Χιλιετίας, 3, 1% όταν υπολόγισα. Và Thụy Điển chưa bao giờ đạt tới Mục Tiêu Phát Triển Thiên Niên kỉ ( MDG ) 3. 1% khi tôi tính toán. |
Αλλά, αυτό για το οποίο είμαστε περισσότερο γνωστοί είναι η ενασχόλησή μας με καταστροφές και αναπτυξιακά προγράμματα, και έχουμε πράγματι ασχοληθεί με πολλά θέματα, όπως... με το τσουνάμι και με τον τυφώνα Κατρίνα. Nhưng những gì chúng tôi thành thạo nhất là giải quyết các vấn đề thàm họa và phát triển chúng tôi tham gia vào rất nhiều vấn đề như là sóng thần và các thảm họa khác như bão Katrina |
Τώρα, εκατομμύρια παιδιά μόλις είχαν την ίδια αναπτυξιακή εμπειρία στην παιδική ηλικία που είχα κι εγώ. Giờ đây, hàng triệu trẻ em vừa có được trải nghiệm tuyệt vời trong thời trẻ thơ của chúng mà chính tôi đã từng trải qua. |
Ο Σισοκό εργάστηκε επίσης για το ΔΝΤ, την Παγκόσμια Τράπεζα, την Αναπτυξιακή Τράπεζα της Αφρικής και την Ισλαμική Αναπτυξιακή Τράπεζα. Sissoko cũng đã làm việc cho IMF, Ngân hàng Thế giới, Ngân hàng Phát triển châu Phi và Ngân hàng Phát triển Hồi giáo. ^ “Countries Ma”. |
Σε όλο τον κόσμο, κάθε 20 λεπτά, ένα νέο άτομο διαγιγνώσκεται με αυτισμό και αν και είναι μια από τις ταχύτατα αναπτυσσόμενες αναπτυξιακές διαταραχές στον κόσμο, δεν έχει βρεθεί η αιτία ή η θεραπεία. Và trên toàn thế giới, cứ 20 phút lại có thêm một người được chẩn đoán mắc chứng tự kỷ, và mặc dù nó là một trong những chứng rối loạn phát triển với tốc độ nhanh nhất trên thế giới, ta không rõ nguyên nhân hoặc cách chữa trị. |
Το 2008, οι Ηνωμένες Πολιτείες ξόδεψαν ένα δίχτυ 25,4 δις $ σε επίσημες αναπτυξιακές βοήθειες, το μεγαλύτερο στον κόσμο. Năm 2008, Hoa Kỳ đã chi tiêu 25,4 tỷ đô la trong chương trình trợ giúp phát triển chính thức, đứng nhất trên thế giới . |
Δεν είναι αναπτυξιακά πρέπον, και είναι ειδικά αρνητικό για τα αγόρια. Điều đó không phù hợp về mặt phát triển, và điều đó đặc biệt không tốt cho các bé trai. |
Κατά ένα μεγάλο μέρος εστιάζοντας στην ανάπτυξη του ανθρώπινου μυαλού μέσω του κύκλου ζωής, η αναπτυξιακή ψυχολογία επιδιώκει να καταλάβει πώς οι άνθρωποι μπορούν να αντιληφθούν, να καταλάβουν και να ενεργήσουν μέσα στον κόσμο και πώς αυτές οι διαδικασίες αλλάζουν καθώς γερνούν. Với mục tiêu chính là nghiên cứu sự hình thành tâm lý của con người trong cả cuộc đời, ngành tâm lý học phát triển tìm hiểu cách mà con người hiểu được và phản ứng lại với thế giới xung quanh và sự thay đổi khả năng đó theo thời gian. |
Ανακαλύπτουμε πως αν τα βγάλουμε από τα ιδρύματα και τα βάλουμε σε στοργικές οικογένεις νωρίς, ξεπερνούν τις αναπτυξιακές καθυστερήσεις και συνεχίζουν να ζουν κανονικές, ευτυχισμένες ζωές. Chúng tôi nhận thấy rằng nếu mang chúng ra khỏi các trại trẻ và về với gia đình sớm, chúng sẽ nhanh chóng bắt kịp những chậm trễ trong phát triển của mình, và tiếp tục cuộc sống bình thường, hạnh phúc. |
Ταχύτερα από τον αναπτυξιακό στόχο της χιλιετίας. Họ đi nhanh hơn mục tiêu phát triển thiên niên kỷ. |
Αυτές οι ανάγκες έγιναν οι δύο στυλοβάτες της ζωής του, και η πορεία του μεταξύ αυτών των δύο ήταν η αντανάκλαση του μεταβαλλόμενου αναπτυξιακού τοπίου. Điều đấy trở thành 2 cái chặn sách trong cuộc đời ông, và hành trình mà ông đã đi giữa chúng phản ánh được sự đổi thay trong lĩnh vực phát triển. |
Έτσι εάν θα μπορούσα να εμπνεύσω έστω και ένα μέρος του κοινού σήμερα να μοιραστεί αυτή την πρωτοποριακή διαγνωστική μέθοδο έστω και με έναν γονιό που το παιδί του υποφέρει από αναπτυξιακή διαταραχή τότε ίσως ένα ακόμα παζλ σε ένα ακόμα εγκέφαλο να λυθεί. Vậy nên nếu tôi có thể khơi nguồn cảm hứng cho dù chỉ với một nhóm nhỏ các bạn thính giả hôm nay để chia sẻ phương pháp chẩn đoán tiên phong này với chỉ một phụ huynh của trẻ đang mắc rối loạn phát triển, thì có thể có thêm một câu đố trong một bộ não người sẽ được giải. |
Εισέρχεται σε κάποια δυσεπίλυτα θέματα στη συνέχεια όταν μετράμε MDGs (Αναπτυξιακοί Στόχοι της Χιλιετίας). Việc xử lý số liệu này trở nên phức tạp khi chúng ta đánh giá Những Mục Tiêu Phát Triển Thiên Niên kỉ (MDGs). |
Αυτοί είναι άνθρωποι που μπορούσαν να λένε με συνέπεια πως η αύξηση στην αναπτυξιακή βοήθεια καθιστούσε το Αφγανιστάν λιγότερο ασφαλές, όχι περισσότερο -- πως η στρατηγική εναντίον της εξέγερσης δεν ήταν αποτελεσματική και δεν θα ήταν αποτελεσματική. Đó là những người có thể khẳng định chắc chắn rằng sự tăng viện đã khiến Afghanistan trở nên bất ổn hơn chứ không phải ngược lại -- và chiến thuật chống phản loạn đã không có tác dụng và sẽ không có tác dụng. |
Μία ερώτηση μόνο: Οι Αναπτυξιακοί Στόχοι της Χιλιετίας που τέθηκαν πριν από 15 χρόνια, εφαρμόζονταν σε όλες τις χώρες, αλλά κατέληξαν να καταγράφουν την πρόοδο των αναπτυσσόμενων χωρών. Michael , chỉ một câu hỏi nữa thôi : liệu mục tiêu về sự phát triển thiên niên kỷ được đề ra vào 15 năm trước nó được đề ra để áp dụng cho tất cả các quốc gia nhưng lại thành ra chỉ có thể ghi điểm với những quốc gia mới nổi |
Θυμόσαστε το 2000 που υπογράφτηκαν οι Αναπτυξιακοί Στόχοι της χιλιετίας; Bạn còn nhớ không lúc Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ được ký, vào năm 2000 đấy? |
Ένας άλλος τρόπος σκέψης είναι αντί ν' αντιμετωπίζουμε τα μωρά και τα παιδιά σαν ελαττωματικούς ενήλικες, πρέπει να τ' αντιλαμβανόμαστε ως ένα διαφορετικό αναπτυξιακό στάδιο του ίδιου είδους -- όπως περίπου συμβαίνει με τις κάμπιες και τις πεταλούδες -- μόνο που εκείνα είναι οι έξυπνες πεταλούδες που ίπτανται μέσα στον κήπο κι εξερευνούν, ενώ εμείς είμαστε οι κάμπιες που στριμώχνονται στο στενό ενήλικο μονοπάτι τους. Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướm và bướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành. |
Και τρίτον, η ενασχόληση με τις αναπτυσσόμενες χώρες γινόταν με μια περιορισμένη ομάδα της κρατικής ελίτ με ελάχιστη επικοινωνία με τους πολίτες, που είναι οι τελικοί δικαιούχοι της αναπτυξιακής στήριξης. Thứ ba, sự gắn kết từ những nước đang phát triển thường trong số những người đứng đầu chính quyền ít tương tác với người dân, những đối tượng hưởng lợi sau cùng từ những hỗ trợ phát triển. |
Υπολογίζεται ότι ένα στα έξι παιδιά, ναι, ένα στα έξι παιδιά, υποφέρει από κάποια αναπτυξιακή διαταραχή. Ước tính rằng cứ 1 trong 6 trẻ em, đó là 1 trong 6 đứa trẻ, mắc phải hình thức nào đó của chứng rối loạn phát triển. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναπτυξιακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.