αναπτύσσω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναπτύσσω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναπτύσσω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναπτύσσω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναπτύσσω
bungverb |
Xem thêm ví dụ
Οπότε, οι μαθητές ξεκίνησαν να έρχονται κι εμείς ξεκινήσαμε να αναπτύσσουμε τεχνολογίες, γιατί αυτό βασικά χρειαζόμασταν προκειμένου να προχωρήσουμε μπροστά για να επιστρέψουμε στην επιτόπια έρευνα. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Για μένα, ως καθηγητή δημόσιας υγείας, δεν είναι περίεργο που όλες αυτές οι χώρες αναπτύσσονται τόσο γρήγορα τώρα. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Βλέποντας την? What If! να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα- Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας. Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Η κατανάλωση που εμφανώς οδηγείται από την θέση μας στην κοινωνία αναπτύσσεται από τη γλώσσα της καινοτομίας. Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. |
Η τεχνολογία αναπτύσσεται περαιτέρω -- πρέπει να μειώσουμε το κόστος. Công nghệ này sẽ được phát triển hơn nữa -- và giá thành phải giảm xuống. |
Στην πραγματικότητα, το μεταδοτικό χασμουρητό συμβαίνει όταν είμαστε τεσσάρων ή πέντε ετών, τότε που τα παιδιά αναπτύσσουν την ικανότητα να αναγνωρίζουν κατάλληλα τα αισθήματα των άλλων. Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác. |
Πότε άρχισε να αναπτύσσεται κανονικά η αποστασία; Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
Πολλές γυναίκες αναπτύσσουν στήθη... Nhiều phụ nữ bơm ngực lắm. |
Ωστόσο, όταν οι άνθρωποι απέρριψαν τη θεϊκή καθοδηγία, άρχισαν να αναπτύσσουν το δικό τους είδος παγκόσμιας τάξης. Tuy nhiên, sau khi nhân loại từ bỏ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, họ tự tạo dựng loại trật tự thế giới riêng của họ. |
Καθώς δε το σώμα σου αναπτύσσεται, μπορεί να μεγαλώσουν και τα σημάδια κάποιας εγχείρησης. Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo. |
Και θα σας πω πώς είναι να αναπτύσσεις κύτταρα μέσα σε εργαστήριο. Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. |
Εντούτοις, για να είμαστε πλήρως υπάκουοι πρέπει να μαχόμαστε κατά της αμαρτωλής σάρκας μας και να αποστρεφόμαστε το κακό ενώ αναπτύσσουμε εκτίμηση για ό,τι είναι καλό.—Ρωμαίους 12:9. Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9. |
Ναι, αναπτύσσουμε περαιτέρω μια σχέση αγάπης με τον ουράνιο Πατέρα μας. Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm. |
Αλλά τα παιδιά νιώθουν πιο ασφαλή και αναπτύσσουν περισσότερο σεβασμό και αγάπη για τους γονείς τους όταν ξέρουν ότι το «Ναι» των γονέων σημαίνει ναι και το «Όχι» τους σημαίνει όχι—ακόμα και αν αυτό συνεπάγεται τιμωρία.—Ματθαίος 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Αναπτύσσεται από προγραμματιστές παγκοσμίως, ο συντονισμός των οποίων γίνεται με καθημερινές συζητήσεις στην αντίστοιχη ταχυδρομική λίστα (Linux kernel mailing list - LKML). Các cuộc thảo luận phát triển hàng ngày diễn ra trên Linux kernel mailing list (LKML). |
Πόσο σπουδαίο είναι, λοιπόν, να αναπτύσσουμε αγάπη για τις υπενθυμίσεις του Ιεχωβά, όπως ακριβώς έκανε ο ψαλμωδός! Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao! |
Κατά κάποιο από αυτά αναπτύσσεται. Nó loại phát triển. |
Γιατί δεν ξέρουν τις προϋποθέσεις υπό τις οποίες αναπτύσσεται η συνθετική ευτυχία. Bởi vì họ không biết những điều kiện mà hạnh phúc tổng hợp được làm ra. |
Αναφέρθηκε στον αξιοθαύμαστο τρόπο με τον οποίο αναπτύσσεται ένας κόκκος σιναπιού για να δείξει τη δύναμη που έχει η διευθέτηση της Βασιλείας του Θεού να επεκτείνεται, να παρέχει προστασία και να υπερνικά όλα τα εμπόδια. Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại. |
Αναπτύσσοντας ένα σύστημα υποστηρίξεως εντός της Εκκλησίας μέσω φίλων και ηγετών και αναπτύσσοντας ένα σύστημα υποστηρίξεως με τον Κύριο μέσω προσευχής, καθημερινού διαβάσματος των γραφών και της παρουσίας τους στις συγκεντρώσεις της Εκκλησίας. Bằng cách phát triển một hệ thống hỗ trợ trong vòng Giáo Hội qua các bạn bè và các vị lãnh đạo và bằng cách phát triển một hệ thống hỗ trợ với Chúa qua sự cầu nguyện, đọc thánh thư hằng ngày và tham dự nhà thờ. |
να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα-Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας. phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Ο ίσουρος, που τρέφεται με ταχύτατα πελαγίσια ψάρια, όπως ο τόνος, μπορεί να κινείται μέσα στο νερό αναπτύσσοντας για σύντομο διάστημα ταχύτητες που φτάνουν τα 100 χιλιόμετρα την ώρα! Cá nhám thu ăn những loài cá biển phóng nhanh, như cá ngừ chẳng hạn; trong những quãng phóng ngắn, vận tốc của cá nhám thu có thể đạt tới 100 kilômét giờ! |
Αυτή είναι μια εφαρμογή για κινητό που αναπτύσσουμε τελευταία. Đây là một ứng dụng điện thoại thông minh mà chúng tôi đang nghiên cứu. |
«Η μέση ταχύτητα που αναπτύσσουν οι φορτωμένες καμήλες», δηλώνει το βιβλίο The Living World of Animals (Ο Ζωντανός Κόσμος των Ζώων), «είναι περίπου 2,5 μίλια την ώρα [4 χιλιόμετρα την ώρα]». Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
Σε αντίθεση με τις επικρατούσες επιζήμιες μορφές συμπεριφοράς, ποιες μορφές συμπεριφοράς ενθαρρύνει η Αγία Γραφή τους ανθρώπους να αναπτύσσουν; Trái ngược với những thái độ tệ hại đang thịnh hành, Kinh-thánh khuyến khích người ta phát triển thái độ nào? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναπτύσσω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.