αναντιστοιχία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναντιστοιχία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναντιστοιχία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναντιστοιχία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tháo rời ra, phân chia, ngắt, ghép đôi không xứng, cắt rời ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναντιστοιχία
tháo rời ra(disconnect) |
phân chia(disconnect) |
ngắt(disconnect) |
ghép đôi không xứng(mismatch) |
cắt rời ra(disconnect) |
Xem thêm ví dụ
Αν δείτε τα επιστημονικά ευρήματα, υπάρχει αναντιστοιχία ανάμεσα στο τι ξέρει η επιστήμη και το τι κάνουν οι επιχειρήσεις. Nếu các bạn nhìn vào khía cạnh khoa học, sẽ thấy sự không tương xứng giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm. |
Αν λοιπόν διορθώσουμε αυτή την αναντιστοιχία ανάμεσα στο τι ξέρει η επιστήμη και το τι κάνουν οι επιχειρήσεις, αν φέρουμε τα κίνητρά μας, τις έννοιες των κινήτρων στον 21ο αιώνα, αν προσπεράσουμε την τεμπέλικη, επικίνδυνη ιδεολογία των καρότων και ραβδιών, μπορούμε να ενισχύσουμε τις επιχειρήσεις μας, να λύσουμε πολλά προβλήματα του κεριού, και ίσως, ίσως, ίσως να αλλάξουμε τον κόσμο. Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới. |
Αν λοιπόν διορθώσουμε αυτή την αναντιστοιχία ανάμεσα στο τι ξέρει η επιστήμη και το τι κάνουν οι επιχειρήσεις, αν φέρουμε τα κίνητρά μας, τις έννοιες των κινήτρων στον 21ο αιώνα, αν προσπεράσουμε την τεμπέλικη, επικίνδυνη ιδεολογία των καρότων και ραβδιών, μπορούμε να ενισχύσουμε τις επιχειρήσεις μας, να λύσουμε πολλά προβλήματα του κεριού, και ίσως, ίσως, ίσως να αλλάξουμε τον κόσμο. Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới. |
Υπάρχει αναντιστοιχία σε αυτό που συμβαίνει σήμερα στις αναδυόμενες οικονομίες. Có điều mâu thuẫn trong những gì đã xảy ra ở những nền kinh tế mới. |
Η εν λόγω αναντιστοιχία συχνά προκαλεί κλινική κατάθλιψη, ενώ, μεταξύ άλλων, σε αυτό το φαινόμενο αποδίδεται τα ασυνήθιστα υψηλά ποσοστά αυτοκτονιών στους γκέι εφήβους (έως και 30% των μη ετεροφυλόφιλων εφήβων κάνουν απόπειρα αυτοκτονίας). Việc này có thể gây ra trầm cảm và tỉ lệ tự tử tăng cao trong những người đồng tính trẻ (đến 30% người trẻ có thiên hướng tình dục thiểu số đã từng tự tử). |
Η αναντιστοιχία που υπάρχει ανάμεσα στην κατανάλωση ενός προϊόντος και την πραγματικότητα ώστε να έρθει αυτό το προϊόν στην αγορά είναι ένα φαινόμενο από μόνο του. Sự phân cách tồn tại giữa việc tiêu dùng một sản phẩm và thực tế sản phẩm trên thị trường tự nó là một hiện tượng |
Επίκειται παγκόσμια κρίση εργατικού δυναμικού αποτελούμενη από γενικό έλλειμμα εργασίας και τεράστια αναντιστοιχία προσόντων, και μεγάλη πολιτισμική πρόκληση. Chúng ra sẽ gặp phải khủng hoảng nhân lực toàn cầu bao gồm sự thiếu hụt nhân sự tổng thể kèm với việc chênh lệch lớn trong kỹ năng, rồi thách thức lớn từ văn hóa. |
Υπάρχει αναντιστοιχία ανάμεσα στο τι ξέρει η επιστήμη και το τι κάνουν οι επιχειρήσεις. Hiện đang có sự bất tương quan giữa những gì khoa học biết và những gì doanh nghiệp làm. |
Έτσι, γιατί οι άνθρωποι είναι πρόθυμοι να προσαρμοστούν με αυτή την αναντιστοιχία; Tại sao nhiều người đồng ý thích nghi với sự thiếu hụt đó? |
Υπάρχει αναντιστοιχία ανάμεσα στο τι ξέρει η επιστήμη και το τι κάνουν οι επιχειρήσεις. Có sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναντιστοιχία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.