ανάμνηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανάμνηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάμνηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανάμνηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανάμνηση

kỷ niệm

noun

Έχω μία γλυκιά ανάμνηση μίας προσευχής που κρατώ ως θησαυρό.
Tôi có một kỷ niệm tuyệt vời về một lời cầu nguyện mà tôi trân quý.

Xem thêm ví dụ

Στενοχωριέμαι πολύ όταν διηγούμαι αυτές τις αναμνήσεις.
Tôi cảm thấy xiết bao sầu não khi kể những kỷ niệm này.
5 Έχουμε διαβάσει τι ‘παρέλαβε ο Παύλος από τον Κύριο’ σχετικά με την Ανάμνηση.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
‹‹Χωρίς τα αδέλφια μου, οι πιο γλυκές μου αναμνήσεις θα έσβηναν.
“Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời.
▪ Η γιορτή της Ανάμνησης θα γίνει την Τρίτη 2 Απριλίου 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Ανακοινώστε τον αριθμό των παρόντων στην Ανάμνηση της εκκλησίας σας.
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
Την τελευταία φορά που το τήρησε, καθόρισε τη μοναδική θεϊκή γιορτή που θα τηρούσαν οι Χριστιανοί—το Δείπνο του Κυρίου, την ανάμνηση του θανάτου του Ιησού.
Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su.
Ο ανθρώπινος χρόνος, ο βιομηχανικός χρόνος, δοκιμασμένος ενάντια στον χρόνο των παλιρροιών, στον οποίο αυτές οι αναμνήσεις ενός συγκεκριμένου σώματος, που θα μπορούσε να είναι οποιοδήποτε σώμα, πολλαπλασιασμένο όπως στον καιρό της μηχανικής αναπαραγωγής, πολλές φορές, τοποθετημένο πάνω σε οκτώ τετραγωνικά χιλιόμετρα, ενάμιση χιλιόμετρο στα ανοιχτά της θάλασσας, εξαφανίζονται, σε διαφορετικές συνθήκες ημέρας και νύχτας.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Μάκο, μην κολλάς σε μια ανάμνηση.
Mako, đừng kẹt lại trong ký ức.
Φέτος η Ανάμνηση συμπίπτει με την Πέμπτη 1 Απριλίου.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
Ζητήστε από τους παρόντες να αναφέρουν πώς σκοπεύουν να χρησιμοποιήσουν το ειδικό πρόγραμμα ανάγνωσης της Αγίας Γραφής για την Ανάμνηση.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
(3) Πώς πρέπει να αντιδράσετε αν κάποιος στην εκκλησία σας αρχίσει να παίρνει από τα εμβλήματα στην Ανάμνηση;
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά σάς προσκαλούν θερμά να παρευρεθείτε μαζί τους στην τήρηση της Ανάμνησης του θανάτου του Ιησού.
Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Ενόσω βρισκόταν στην απομόνωση, ο Χάρολντ Κινγκ έγραψε ποιήματα και ύμνους για την Ανάμνηση
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
(Παροιμίες 4:3) Όπως φαίνεται, ο βασιλιάς είχε ευχάριστες αναμνήσεις από την περίοδο της ανατροφής του.
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
Ωστόσο, είχα πολλές αναμνήσεις να πάρω μαζί μου—βραχώδεις κορυφές νησιών, ιστιοφόρα που αρμένιζαν και, ιδιαίτερα, τον κόλπο Χα Λονγκ, ο οποίος δεν είναι παρά μόνο ένα παράδειγμα της ομορφιάς που υπάρχει στο Βιετνάμ.
Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam.
Κάποιο βράδυ, έπειτα από μια συνάθροιση στην οποία παρουσιάστηκε μια επίδειξη για το πώς να προσκαλέσουμε κάποιον γνωστό μας στην Ανάμνηση του θανάτου του Χριστού, ο Τζέιμς πήγε γρήγορα στο δωμάτιό του.
Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình.
Με αυτόν τον τρόπο, τα άρθρα θα μας βοηθήσουν να προετοιμάσουμε τη διάνοια και την καρδιά μας για τον εορτασμό της Ανάμνησης το βράδυ της 9ης Απριλίου 2009.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Τώρα υπάρχουν πάνω από 37.000 Μάρτυρες στην Ινδία, ενώ οι παρόντες στην Ανάμνηση πέρσι ήταν πάνω από 108.000.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
ΠΑΡΟΝΤΕΣ ΣΤΗΝ ΑΝΑΜΝΗΣΗ (2014)
SỐ NGƯỜI THAM DỰ LỄ TƯỞNG NIỆM (NĂM 2014)
Ωστόσο, η γιορτή που αναφέρεται στο εδάφιο Ιωάννης 10:22 τηρούνταν το “χειμώνα”, σε ανάμνηση της επαναφιέρωσης του ναού του Ιεχωβά το 165 Π.Κ.Χ.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
15 λεπτά: «Εξακολουθήστε να το Κάνετε Αυτό σε Ανάμνησή Μου».
15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”.
Ας βάλουμε αυτές τις αναμνήσεις στη μακροχρόνια μνήμη.
Đưa những ký ức xuống khu Ký Ức Dài Hạn nào!
Δεν μπορεί να αποτελέσει εξελιγκτικό πλεονέκτημα ο καθορισμός παιδικών αναμνήσεων ή η αντίληψη του χρώματος ενός τριαντάφυλλου εάν δεν επηρεάζει τον τρόπο που θα κινηθείτε αργότερα στη ζωή.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
»Μερικοί κρατούμενοι αποφυλακίστηκαν στις 3 Απριλίου 1993 (τρεις ημέρες πριν από τη γιορτή της Ανάμνησης).
“Tình cờ vào ngày 3-4-1993 (ba ngày trước khi cử hành Lễ Kỷ niệm), có một số tù nhân được phóng thích.
Οι αναμνήσεις μου, καλές και κακές, όλες είναι πεντακάθαρες, και δεν είμαστε φτιαγμένοι γι'αυτό, συναισθηματικά.
Nhưng trí nhớ của tôi, tốt hay xấu, mỗi cái rõ rành mạch, và chúng tôi không được lập trình cho nó, tình cảm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάμνηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.