ανάλυση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανάλυση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάλυση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανάλυση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phân ra, phân tích câu, độ phân giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανάλυση
phân ranoun |
phân tích câunoun |
độ phân giảinoun Αυτή είναι η εξαιρετική ανάλυση και δύναμη αυτού του τηλεσκοπίου. Đó là độ phân giải và là sức mạnh phi thường của kính thiên văn này. |
Xem thêm ví dụ
Θα μπορούσε κάποιος να επεκτείνει αυτή τη στατιστική ανάλυση για να καλύψει όλα τα έργα του κ. Χάρινγκ, ώστε να εξακριβώσει σε ποια περίοδο ο καλλιτέχνης προτιμούσε τους ανοιχτούς πράσινους κύκλους ή τα ροζ τετράγωνα. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Ας τον αναλύσουμε. Hãy thử lại xem. |
Και εκείνοι που είχαν υψηλή βαθμολογία στην κλίμακα του τεστ ESP είχαν την τάση όχι μόνο να βλέπουν περισσότερα πρότυπα στις εικόνες χαμηλής ανάλυσης, αλλά και εσφαλμένα πρότυπα. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Ένα μικροσκοπικό εργαστήριο για χημικές αναλύσεις που χρησιμοποιούσε μια συσκευή οπισθοσκέδασης άλφα χρησιμοποιήθηκε για να αποκαλύψει ότι το χώμα της σεληνιακής επιφάνειας αποτελείται από βασαλτικό βράχο. Một phòng thí nghiệm phân tích hóa học thu nhỏ sử dụng một thiết bị tán xạ hạt alpha được sử dụng để xác định đất Mặt Trăng bao gồm đá bazan. |
Για παράδειγμα, οτιδήποτε δημοσιεύετε, όπως «συνάντηση», «ραντεβού» ή «βόλτα», καταγράφεται αυτόματα και γίνεται εξόρυξη δεδομένων και αναφορά για ψηφοφορία για περαιτέρω πολιτική ανάλυση. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Οι ανθρώπινες προβλέψεις βασίζονται πολλές φορές σε παράγοντες όπως η επιστημονική έρευνα, η ανάλυση διαθέσιμων στοιχείων και τάσεων, ακόμη δε και η υποτιθέμενη πνευματική διαφώτιση. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Με αυτό το πλαίσιο συνδυασμών επιλέγετε ποια από τις εγκατεστημένες γλώσσες χρησιμοποιείται στη δημιουργία του νέου λεξικού. Το KMouth θα αναλύσει μόνο τα αρχεία τεκμηρίωσης αυτής της γλώσσας Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
Σε κάθε περίπτωση, θα πρέπει να γίνεται ανάλυση με προσευχή και να λαμβάνονται υπόψη οι ιδιαίτερες—και πιθανώς μοναδικές—πτυχές της συγκεκριμένης κατάστασης. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Πολλοί σημαντικοί χώροι στην συναρτησιακή ανάλυση, για παράδειγμα ο χώρος όλων των απείρως και συχνά διαφορίσιμων συναρτήσεων R → R, ή ο χώρος όλων των κατανομών του R, είναι πλήρεις αλλά όχι νορμικοί διανυσματικοί χώροι και ως εκ τούτο όχι χώροι Μπάναχ. Một số các không gian quan trọng khác trong giải tích hàm, ví dụ không gian tất cả các hàm khả vi vô số lần R → R hay là không gian của tất cả các phân bố trên R, là đầy đủ nhưng không phải là các không gian vectơ định chuẩn và do vậy không phải là các không gian Banach. |
ΕΘΝΙΚΗ ΑΣΦΑΛΕΙΑ Τη σορό του νεκρού εξωγήινου για ανάλυση. Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm. |
Λοιπόν, σας ευχαριστώ για αυτή την ανάλυση. Cám ơn vì những phân tích |
Πολλοί από εσάς ίσως γνωρίζετε τον Ντεμπ Ρόι ο οποίος, τον Μάρτιο, παρουσίασε πώς μπορεί ν' αναλύσει πάνω από 90.000 ώρες οικιακού βίντεο. Có lẽ rất nhiều trong số các bạn đã quen thuộc với Deb Roy người mà tháng Ba năm nay đã cho thấy làm cách nào anh ta có thể phân tích hơn 90,000 giờ các video tự quay tại nhà. |
Όταν ξεκινάς την ανάπτυξη της μη αμφισβητούμενης ιδέας της αποτροπής μόνο επιλεκτικά τοτε σταματάς να κάνεις μια ψύχραιμη ανάλυση της παραβατικότητας και αποφασίζεις να αναπτύξεις πόρους για την επιβολή του νόμου ειδικότερα με βάση την πολιτική ιδεολογία, κι αυτό δεν είναι μόνο αντιδημοκρατικό, υποτίθεται ότι είναι κι αντιαμερικανικό. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
Κι αυτό που είναι εκπληκτικό, αν και πετάξαμε πολύ ψηλά πάνω από αυτό το δάσος, αργότερα σε ανάλυση, μπορούμε να μπούμε και πραγματικά να βιώσουμε τις κορυφές των δέντρων, φύλλο με φύλλο, κλαδί με κλαδί, ακριβώς όπως τα άλλα είδη που ζουν σε αυτό το δάσος τα βιώνουν μαζί με τα ίδια τα δέντρα. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
Με βάση τις αναλύσεις του πηλού των αγγείων, μερικές πηγές προσδιορίζουν το πλοίο ως κυπριακής προέλευσης. Khi phân tích đất sét của đồ gốm trên tàu, một số người cho rằng con tàu này có thể xuất xứ từ Chíp-rơ. |
Αφού κάνουμε μία οπτική και μικροσκοπική εξέταση σε κάθε ανθρώπινο οστό του ασημένιο σκελετού, θα πάρουμε δείγματα και θα κάνουμε σε βάθος οστεολογική ανάλυση. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Θες να αναλύσω τα δεδομένα; Anh có muốn tôi phân tích dữ liệu? |
Σε τελική ανάλυση, πριν από λίγα μόλις χρόνια πολλοί ειδήμονες σύστηναν το διαζύγιο ως γρήγορη και εύκολη λύση για ένα μη ικανοποιητικό γάμο. Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc. |
Αν ο Νεύτωνας είχε φτιάξει βίντεο για την ανάλυση, Δεν θα χρειαζόταν να το κάνω εγώ. Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi. |
Σε τελική ανάλυση, οι αιρέσεις είναι πάνω απ’ όλα σημείο των καιρών, ενδεικτικό της ανησυχίας των νεαρών οι οποίοι διψούν για κάτι διαφορετικό πέρα από τη φανταχτερή ‘καταναλωτική κοινωνία’ μας.» Vậy thì phải kết-luận là các giáo-phái trước hết là một điềm của thời-đại, chứng tỏ sự lo-âu của giới trẻ tuổi khát-khao một cái gì khác hơn là sự bóng-bẩy bề ngoài của cái “xã hội tiêu-thụ” này”. |
Αλλά πρέπει να έχετε αναλύσει τις ιδέες που πρόκειται να παρουσιάσετε και να έχετε λάβει υπόψη σας ορισμένους συγκεκριμένους παράγοντες. Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt. |
Μόνο εικονίδια: Εμφανίζει μόνο εικονίδια στα κουμπιά της γραμμής εργαλείων. Η καλύτερη επιλογή για χαμηλές αναλύσεις. Μόνο κείμενο: Εμφανίζει μόνο κείμενο στα κουμπιά της γραμμής εργαλείων. Κείμενο δίπλα στα εικονίδια: Εμφανίζει εικονίδια και κείμενο στα κουμπιά της γραμμής εργαλείων. Το κείμενο στοιχίζεται δίπλα στο εικονίδιο. Κείμενο κάτω από τα εικονίδια: Εμφανίζει εικονίδια και κείμενο στα κουμπιά της γραμμής εργαλείων. Το κείμενο στοιχίζεται κάτω από το εικονίδιο Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Και δεύτερον, τα δεδομένα του ήταν θολά και χαμηλής ανάλυσης οπότε δεν μπορούσε να διακρίνει τι ακριβώς κοιτούσε. Thứ hai, dữ liệu của ông ấy đều thô sơ và mơ hồ và ông cũng không thể nhận ra mình đang nhìn thấy gì. |
Αν καθοριστεί, αναζήτηση μόνο σε αυτό το πεδίο Αρχεία ήχου (mp#...) Αυτό μπορεί να είναι Τίτλος, Άλμπουμ... Εικόνες (png...) Αναζήτηση μόνο στην Ανάλυση, Βάθος bit Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
Όπως στη γλώσσα και άλλους τομείς, ξέρουμε ότι οι άνθρωποι δυσκολεύονται να αναλύσουν πολύ σύνθετες προτάσεις με κάποια αναδρομική δομή. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάλυση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.