ανάλωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανάλωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάλωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανάλωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dùng, tiêu dùng, xài, sử dụng, lợi dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανάλωση

dùng

(consume)

tiêu dùng

(consumption)

xài

sử dụng

lợi dụng

Xem thêm ví dụ

Το να έχουμε ενόραση ώστε να διακρίνουμε ποιοι στόχοι είναι αληθινά επωφελείς μπορεί να μας προφυλάξει από το να αναλώσουμε τη ζωή μας σε άχρηστες επιδιώξεις.
Nhờ sáng suốt nhận ra mục tiêu đáng theo đuổi, chúng ta tránh phí đời sống mình vào những mục tiêu vô ích.
Το απίστευτο με την Νταβίνια είναι το ότι είναι πρόθυμη να αναλώσει χρόνο κάθε βδομάδα επικεντρωμένη σε άτομα εκτός του εαυτού της: ανθρώπους έξω από τη γειτονιά, την πολιτεία, ακόμη και τη χώρα της, ανθρώπους που πιθανότατα δεν θα συναντήσει ποτέ.
Điều tuyệt vời về Davinia đó là mỗi tuần cô ấy đều sẵn sàng dành thời gian để quan tâm đến người khác: họ không phải láng giềng, không cùng bang, thậm chí khác quốc tịch những người có lẽ cô ấy sẽ không bao giờ gặp.
Η υπερβολική ανησυχία για τα υλικά πράγματα μπορεί να αναλώσει το χρόνο σας, να απομυζήσει τις δυνάμεις σας και να εξασθενίσει ή να σβήσει την επιθυμία σας να επιδιώκετε τα συμφέροντα της Βασιλείας.
Lo lắng thái quá về vật chất có thể khiến bạn không còn thì giờ, sức lực và động lực để theo đuổi quyền lợi Nước Trời.
Ο Σολομών έγραψε: «Αν ένα σιδερένιο εργαλείο στομώσει και δεν τροχίσει κάποιος την κόψη του, τότε αυτός θα αναλώσει τις δυνάμεις του».
Sa-lô-môn viết: “Cái rìu lụt mà không mài lưỡi nó lại, ắt phải rán sức càng nhiều”.
Δε θέλω ν αναλώσει κι εμένα.
Ta sẽ không để nó chiếm lấy ta nữa.
Διαφορετικά, λιγότερο σημαντικά πράγματα θα μπορούσαν να αναλώσουν τον πολύτιμο χρόνο μας, αποκλείοντας τα πιο σημαντικά πράγματα.
Nếu không, những điều kém quan trọng có thể chiếm hết thời giờ quý báu của chúng ta và lấn át những điều quan trọng hơn.
Ενώ οι ΗΠΑ και η Δύση ανάλωσαν τα τελευταία 20 χρόνια ενημερώνοντας την κυβερνοασφάλεια - ποια δίκτυα να ενισχύσουν, ποια υποδομή να θεωρήσουν καίρια, πώς να δημιουργήσουν στρατούς από κυβερνο-πολεμιστές και κυβερνο-εντολές - η Ρωσία σκεφτόταν πολύ περισσότερο βάσει συνεπειών.
Nhìn xem, khi nào thì Mĩ và phương Đông dành ra 20 năm đuổi kịp bảo mật máy tính-- Mạng củng cố an toàn hơn, Cơ sở hạ tầng nghĩ rằng phê bình, làm thế nào để thiết lập quân đội siêu chiến binh và nắm quyền chỉ huy--- Nga đã nghĩ xa hơn giới hạn của kết quả.
Αν επιτρέψει σε ασχολίες όπως η εργασία και η ψυχαγωγία να αναλώσουν όλο το χρόνο και τις δυνάμεις του, θα είναι δύσκολο για αυτόν να ανταποκρίνεται κατάλληλα στις Γραφικές ευθύνες του.
Nếu để cho công việc thế tục và giải trí chiếm hết thì giờ và năng lực của mình, thì người đó sẽ khó chu toàn các trách nhiệm theo Kinh Thánh một cách thích đáng.
Ο γνωστός αστρονόμος Ντόναλντ Μπράουνλι ανάλωσε την καριέρα του σε μια κοσμική αναζήτηση για να λύσει τα μυστήρια της προέλευσης της Γης.
Phi hành gia nổi tiếng Donald Brownlee, đã tiêu tốn toàn bộ sự nghiệp của ông cho một cuộc nghiên cứu vĩ đại để khám phá những bí ẩn xung quanh Nguồn gốc của Trái đất.
Θα πρέπει να ξέρουν τους κινδύνους της πορνογραφίας και για το πώς μπορεί να ελέγχει τη ζωή τους, προκαλώντας απώλεια του Πνεύματος, διαστρέβλωση των συναισθημάτων, εξαπάτηση, καταστροφή των σχέσεων, έλλειψη αυτοελέγχου και σχεδόν απόλυτη ανάλωση του χρόνου, της σκέψης και της ενεργητικότητας.
Chúng cần phải biết về mối nguy hiểm của hình ảnh sách báo khiêu dâm và điều đó có thể lấn át cuộc sống của người ta, gây ra việc mất Thánh Linh, làm chênh lệch cảm xúc, dối trá, làm hại các mối quan hệ, mất tự chủ, và gần như hoàn toàn chiếm mất thời giờ, ý nghĩ, và nghị lực.
Η εκδίκηση σε έχει αναλώσει.
Thù hận đã chiếm lấy mi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάλωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.