analist trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analist trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analist trong Tiếng Rumani.

Từ analist trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhà phân tích, nhà giải tích, người phân tích, phân tích viên, giới phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analist

nhà phân tích

(analyst)

nhà giải tích

(analyst)

người phân tích

(analyst)

phân tích viên

(analyst)

giới phân tích

Xem thêm ví dụ

E adevărat că eşti analist la firma Bruster Kigen?
Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
Analiştii credeau că devine...
Chuyên viên nghĩ cô ta sắp trở thành...
Publicul e revoltat în legătură cu anunţul făcut de Dave Endochrine, cum că Joker va apărea ca invitat săptămâna asta, în timp ce analiştii mass media prezic că va fi cel mai apreciat episod al lui Endochrine din ultimii ani.
Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay.
Vânzări calculatoare, inginer electronist, analist programator.
Bán vi tính, kỹ sư vi tính, chuyên viên Phân tích vi tính
ANALIŞTII prezic tendinţele din domeniul investiţiilor sau al politicii.
CÁC CHUYÊN GIA PHÂN TÍCH dự đoán xu hướng của thị trường và chính trị.
Potrivit istoricilor şi altor analişti, care este motivul ce stă la baza acestui proces deosebit de pe parcursul secolului al XX-lea?
Các sử gia và các nhà phân tích khác nói gì về lý do của sự phát triển đáng chú ý này trong thế kỷ 20?
Era analist.
Ông ấy là chuyên viên phân tích.
Mulţi oameni, a remarcat acest analist, „cred în Dumnezeu . . ., dar nu prea le pasă de el“.
Ông nhận xét nhiều người “tin có Đức Chúa Trời...; họ chỉ không chú ý gì đến Ngài”.
M.B., tu esti un analist pentru Trezorerie.
Marybeth cô là chuyên viên phân tích của Bộ Ngân khố.
Iar acest analist, fost analist...
Và tay phân tích, cựu-nhân viên...
Da, sunt junior analist.
tôi là nhân viên mới.
Analiştii sunt îngrijoraţi că reacţia volatilă a capitalului ar putea arunca pieţele mondiale în alte pierderi.
Các nhà phân tích lo lắng rằng từ việc mua bán không ổn định có thể kéo thị trường thế giới chìm sâu vào khủng hoảng.
Un amic, analist politic, mi-a spus acum câteva luni exact cum va fi această lună.
Một người bạn của tôi là một nhà nghiên cứu về chính trị anh ta đã kể với tôi một vài tháng trước một cách chắc chắn rằng trong tháng này mọi việc sẽ diễn ra như vậy.
Eu lucram într-un post de chimist analist în Liverpool când, în 1931, am aflat de rezoluţia prin care se adopta numele de Martori ai lui Iehova.
Năm 1931 lúc tôi đang làm chuyên viên phân tích hóa chất ở Liverpool, thì tôi nghe có sự biểu quyết chấp nhận danh Nhân-chứng Giê-hô-va.
Potrivit lui Van Wishard, analist pe probleme sociale, „pentru multe companii, sănătatea mintală şi emoţională a angajaţilor este aspectul pentru care se caută cel mai mult acoperire în domeniul asigurărilor medicale“.
Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”.
Deci sunt analist de umor, ați putea spune.
Có thể nói, tôi là nhà phân tích khôi hài,
Domnule, am o reevaluare a analistului.
Có một sự thay đổi trong phép tính tỷ lệ tử vong.
Am un analist junior care a deschis un dosar.
Tôi có một phân tích viên trẻ tuổi, người đã tạo ra một hồ sơ.
Analiştii mei fac o primă analiză, dar, într-un final, eu fac ultima analiză.
Các nhà phân tích của tôi xử lý khâu đầu, nhưng cuối cùng, tôi tự mình làm khâu cuối.
Îmi oferiți sugestii iresponsabile de genul asta, în loc să vă găsiți un analist bun.
Ông cứ việc đưa ra những đề nghị vô trách nhiệm như vậy, và rồi ông tưởng mình là một nhà phân tích giỏi.
Într-una, foloseam supercomputere NASA pentru proiectarea navelor spațiale de ultimă generație, iar în cealaltă, eram analist de date căutând potențialii traficanți ai tehnologiilor nucleare critice.
Một mặt, tôi sử dụng các siêu máy tính của NASA để thiết kế thế hệ tiếp theo của tàu vũ trụ và mặt khác, là một nhà khoa học dữ liệu tìm kiếm những kẻ buôn lậu tiềm năng những công nghệ hạt nhân nhạy cảm
Eşti analist.
Anh là nhà phân tích.
Avem o echipă de analişti botanici?
Chúng ta đã có phân tích của đội Botany chưa?
Ca analist de date, am făcut o mulţime de analize, în principal a spaţiilor industriale, a centrelor industriale din întreaga lume.
Là một nhà khoa học dữ liệu, tôi đã thực hiện rất nhiều phân tích chủ yếu là các cơ sở vật chất thiết bị công nghiệp trên toàn thế giới
Nielsen Media Research a fost fondată de Arthur Nielsen, care era un analist de piață a cărui carieră a început în anii 1920 cu analiza reclamei de brand (marcă a unei firme) și s-a extins la analiza pieței radiofonice în anii 1930, culminând cu indicii Nielsen pentru programele radio, care au fost concepuți pentru a oferii statistici de piață a emisiunilor radio.
Nielsen Media Research là công ty được Arthur Nielsen thành lập, ông từng là một nhà phân tích thị trường và đã có sự nghiệp bắt đầu từ những năm 1920 với phân tích quảng cáo thương hiệu và mở rộng sang phân tích thị trường vô tuyến trong những năm 1930.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analist trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.