ανάκληση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανάκληση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάκληση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανάκληση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự hủy bỏ, sự bãi bỏ, hủy bỏ, sự huỷ bỏ, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανάκληση
sự hủy bỏ(annulment) |
sự bãi bỏ(annulment) |
hủy bỏ(repeal) |
sự huỷ bỏ(cancellation) |
thủ tiêu
|
Xem thêm ví dụ
Εντούτοις, οι συνέπειες της ανάκλησης ήταν ακόμη πιο μεγάλες. Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế. |
Τον Οκτώβριο ο Ιάκωβος έδωσε διαταγή στους λόρδους τοποτηρητές των επαρχιών να απευθύνουν τρία συγκεκριμένα ερωτήματα προς όλα τα μέλη της Επιτροπής Ειρήνης: αν συναινούσαν στην ανάκληση του Test Act και των ποινικών νόμων· αν θα βοηθούσαν τους υποψηφίους που θα έκαναν αυτό· και αν θα δέχονταν την Διακήρυξη της Επιείκιας (Declaration of Indulgence). Vào tháng 10, James ra lệnh cho các quan Khâm sai ở các tỉnh chất vấn các thành viên Hội đồng Hòa Bình ba câu hỏi tiêu chuẩn: liệu họ có đồng ý bãi bỏ Luật Khảo sát và Hình luật, liệu họ có trợ giúp các ứng cử viên có ý định làm thế và liệu họ có chấp nhận Tuyên ngôn Đặc ân. |
Η τακτική του διωγμού που ακολούθησε εκείνος οδήγησε στην ανάκληση του Διατάγματος της Νάντης. Chính sách bắt bớ đạo Tin Lành của ông ta dẫn tới việc bãi bõ Chiếu Chỉ Nantes. |
Η ικανότητα απόκλισης από την προγραμματισμένη συμπεριφορά, απορρέει από την ανάκληση του Οικοδεσπότη σε παρελθοντικές αναμνήσεις. Khả năng làm sai lệch hành vi đã được lập trình có liên quan đến việc nhân vật nhớ lại quá khứ. |
Ο βίαιος διωγμός που συνδέθηκε με αυτή την ανάκληση άφησε τους Ουγενότους σε ακόμη χειρότερη θέση από αυτή στην οποία βρίσκονταν πριν από το Διάταγμα της Νάντης. Sự bắt bớ bằng bạo lực đi đôi với lệnh bãi bỏ đưa người Huguenot vào tình trạng còn tồi tệ hơn là trước khi có Chiếu Chỉ Nantes. |
Ετοίμασαν αυτή την επιστολή, κάτι σαν ανάκληση. Họ đã chuẩn bị bức thư ngắn này, một kiểu rút lại lời nói. |
Η μορφή ώρας της CRL (Λίστα ανάκλησης πιστοποιητικού) του πεδίου ' lastUpdate ' δεν είναι έγκυρη Chứng nhận không hợp lệ |
Η ανάκληση του Διατάγματος της Νάντης και ο διωγμός που ακολούθησε προκάλεσαν αρνητικές αντιδράσεις διεθνώς. Lệnh bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes và sự bắt bớ kèm theo gây ra phản ứng bất lợi trên quốc tế. |
Για μεγάλο χρονικό διάστημα, ήταν σεβαστή ως μία από τις πιο αξιόπιστες μάρκες αυτοκινήτων, και στη συνέχεια είχαν το μεγάλο συμβάν ανάκλησης αυτοκινήτων. Trong thời gian dài, nó từng được coi là loại xe đáng tin cậy bậc nhất và rồi họ vướng vào một rắc rối thu hồi xe. |
Η CRL (Λίστα ανάκλησης πιστοποιητικού) δεν είναι έγκυρη, ακόμη Chứng nhận không hợp lệ |
Μάλλον θα γίνει ανάκληση. Chắc là phải bị thu hồi. |
Αυτή η πληροφορία μπορεί έπειτα να αποθηκευτεί για μελλοντική ανάκληση. Sau đó, thông tin này được lưu trữ để trong tương lai gợi nhớ lại. |
Μπορεί επίσης να εμφανίσει αναδρομικές ανακλήσεις προηγούμενων κομματιών και ιστορικά δεδομένα πτήσης από αεροπορική εταιρεία, αεροσκάφος, τύπο αεροσκάφους, περιοχή ή αεροδρόμιο. Nó cũng có thể hiển thị quãng đường chuyến bay đã qua trước đó và dữ liệu chuyến bay lịch sử của hãng hàng không, máy bay, loại máy bay, khu vực hoặc sân bay. |
Ο Κάρολος συγκέντρωνε επίσης χρήματα από τους Σκώτους ευγενείς, μέσω της Act of Revocation (Πράξης της Ανάκλησης, 1625), με την οποία όλες οι δωρεές βασιλικής και εκκλησιαστικής γης προς τους ευγενείς μετά το 1540 ανακαλούνταν, με υποχρέωση καταβολής ενοικίου για χρήση τους έκτοτε. Charles cũng tiến hành thu tiền từ giới quý tộc Scotland, với chính sách gây ra nhiều sự bất bình, bởi Đạo luật thu hồi (1625), tất cả các quà tặng là đất đai của hoàng gia và giáo hội dành cho quý tộc từ năm 1540 đều bị thu lại, nhưng người bị tước quyền sở hữu vẫn phải đóng thuế hằng năm. |
Βρες στο κοντρόλ το σημείο που γράφει " Ανάκληση ". Tìm bảng điều khiển ghi " Countermand ". |
Στην πρώτη ανάκληση επί σκηνής, τραβάει το λουλούδι από το πέτο του, μου το πετά στα πόδια μου και φεύγει. Khi tôi chào khán giả, hắn rút một bông hoa từ trong tay áo... thảy ngay chân tôi, rồi ra đi không nói một lời. |
Τελικά, ο εκδότης αντιλήφθηκε ότι το αρχικό άρθρο ήταν εσφαλμένο και δημοσίευσε μια δήλωση ανάκλησης. Cuối cùng, ông tổng biên tập nhận thức được bài báo trước là sai và ông đã cho đăng lời cáo lỗi xin rút lại bài đó. |
Η σύνδεση σκέψεων με ήδη αποθηκευμένες αναμνήσεις κάνει ευκολότερη την κωδικοποίηση και την ανάκληση, καθώς η συσχέτιση χρησιμεύει ως ερέθισμα για να ξαναθυμηθείτε μια πληροφορία. Liên kết các ý tưởng với những điều đã lưu trữ giúp việc mã hóa và gợi nhớ dễ dàng hơn. Sự liên kết có tác dụng giống như lời gợi ý. |
Η νομιμότητα της δράσης αυτής ήταν αμφίβολη, καθώς η Σοβιετική νομοθεσία δεν επέτρεπε την μονομερή ανάκληση αντιπροσώπων από μια δημοκρατία. Tính hợp pháp của hành động này là vấn đề, vì luật Liên Xô không cho phép một nước cộng hòa đơn phương triệu hồi các đại biểu của mình. |
Τώρα κάθε ανάκληση τεχνητών οργάνων επιστρέφει στα κεντρικά, και σαρώνεται πίσω από τη ροζ πόρτα! Giờ thì mọi khiếu nại về bộ phận thay thế đều về văn phòng chính, bị kiểm tra sau cái cửa hồng! |
Τα γεγονότα που συνδέονται με την ανάκληση έχουν κάνει μερικούς να ρωτήσουν: «Σε τι βαθμό μπορεί να επιτρέψει και να ανεχτεί μια κοινωνία τον πλουραλισμό;» Các biến cố xoay quanh sự bãi bỏ này khiến một số người phải hỏi: “Một xã hội có thể ưng thuận và chấp nhận thuyết đa nguyên đến mức nào?” |
Μας είχε προειδοποιήσει ότι όποιος πειθαρχούσε στην ανάκληση θα υπέγραφε την εκτέλεσή του. Cô ấy cảnh báo chúng tôi, bất cứ ai người tuân theo việc chiêu hồi là đi vào thực hiện việc riêng của họ. |
Η υπογραφή CRL (Λίστα ανάκλησης πιστοποιητικού) δεν είναι έγκυρη. Αυτό σημαίνει ότι η CRL δεν μπορεί να επαληθευτεί Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra |
Από το 1969 μέχρι το 1971, οι πολιτειακοί νομοθέτες υπό τον Κυβερνήτη Μιλς Γκόντγουιν ξαναέγραψαν το σύνταγμα, αφότου στόχοι όπως η ανάκληση των νόμων του Τζιμ Κρόου είχαν επιτευχθεί. Từ năm 1969 đến năm 1971, dưới sự lãnh đạo của Thống đốc Mills Godwin, các nhà lập pháp của bang viết lại hiến pháp sau khi đạt được các mục tiêu như hủy bỏ các luật Jim Crow. |
Η ανάκληση δεν ήταν νόμιμη και η επιτροπή ψήφισε 4-1 για να αποκατασταθεί η άδεια πυγμαχίας του στις 18 Οκτωβρίου του 1998. Việc thu hồi này không vĩnh viễn, như là hoa hồng bình chọn 4-1 để khôi phục lại giấy phép đấm bốc Tyson vào ngày 18 tháng 10, năm 1998. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάκληση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.