αναίσθητος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναίσθητος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναίσθητος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναίσθητος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vô tình, tê, không có cảm giác, bất tỉnh, nhẫn tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναίσθητος
vô tình(insensible) |
tê(insensible) |
không có cảm giác(unfeeling) |
bất tỉnh(unconscious) |
nhẫn tâm(cold-blooded) |
Xem thêm ví dụ
Και είναι αναίσθητη, εντάξει; Và cô ấy đang say mà. |
Ήμουν εξίσου αναίσθητη και αδαής απέναντί τους όσο νιώθω τώρα ότι είναι οι άνθρωποι απέναντί μου». Tôi đã thờ ơ và vô cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”. |
Είναι εντάξει, είναι απλά αναίσθητη. Sẽ ổn thôi, cô ta chỉ bị bất tỉnh. |
Και αυτός ο τύπος βρέθηκε αναίσθητος στη πρώτη περιοχή. Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên. |
Δεν θέλει να είναι αναίσθητος. Hắn ta không muốn mất đi ý thức. |
Αν κρίνω από τα γένια, πρέπει να ήμουν αναίσθητος για δυο μέρες. Theo độ dài của râu thì có vẻ tôi đã nằm đây được hai hôm. |
Παρότι δεν συμμετείχα ενεργά σε αυτές τις βιαιότητες, σε κάποια περίπτωση με χτύπησαν αφήνοντάς με αναίσθητο. Dù tôi không cố tình tham gia vào các cuộc ẩu đả đó, nhưng một lần nọ tôi bị đánh bất tỉnh. |
Με τον καιρό μπορεί να “καυτηριαστεί”, να γίνει σαν καμένη σάρκα που έχει καλυφτεί με ουλώδη ιστό—αναίσθητη και απαθής. Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng. |
ΕΝΑΣ γνωστός σας πέφτει κάτω αναίσθητος. Một người quen ngã xuống, ngất đi. |
Ευχαριστώ που μ'έκανες να φανώ αναίσθητη σκύλα. Cảm ơn vì làm tôi như con mụ lẳng lơ thiếu đồng cảm. |
Μεταφέρθηκε σε νοσοκομείο της Αθήνας αναίσθητη, με το αίμα της δηλητηριασμένο και με εσωτερική αιμορραγία· άγνωστη μεταξύ αγνώστων. Bị bất tỉnh, máu chị bị nhiễm độc và vì chứng xuất huyết nội, chị được chở ngay đến một bệnh viện ở Nhã-điển (Athens), một nơi hoàn toàn xa lạ đối với chị. |
Θα μπορούσα να σε επαναφέρω αν σε έριχνε αναίσθητο. Tôi có khả năng làm anh tỉnh táo sau khi anh ta làm anh bất tỉnh. |
Από την πτώση συνετρίβη το δεξί του χέρι, έσπασε κάθε πλευρό στο σώμα του, τρύπησε τον πνεύμονά του και ήταν αναίσθητος καθώς παρασύρθηκε προς το Ιστ Ρίβερ, κάτω από τη γέφυρα του Μπρούκλιν και μέχρι το σημείο που κάνει δρομολόγιο το φέρρυ-μπόουτ του Στάτεν Άιλαντ, όπου επιβάτες του φέρυ άκουσαν τις κραυγές του, επικοινώνησαν με τον καπετάνιο του πλοίου που επικοινώνησε με την Ακτοφυλακή οι οποίοι τον "ψάρεψαν" από το Ιστ Ρίβερ και τον πήγαν στο νοσοκομείο Μπέλβιου. Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue. |
Πρώτον, παρόλο που δεν είναι γενικά αναίσθητοι προς τα συναισθήματα των άλλων, δεν αισθάνονται τα σημάδια που δείχνουν ότι οι άλλοι είναι αναστατωμένοι. Thứ nhất, dù họ không vô cảm trước cảm xúc của người khác, họ lại vô cảm trước những đau khổ của người xung quanh. |
Από τριών μηνών, άρχισε να έχει επιληπτικές κρίσεις που τον άφηναν αναίσθητο. Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh. |
όταν βγήκα έξω, βρήκα την μαμά μου αναίσθητη. khi mình chạy ra ngoài, mình thấy mẹ mình đang bất tỉnh. |
Μόλις με άγγιξε, έπεσα κάτω αναίσθητη, «θανατωμένη κατά το πνεύμα». Khi ông chạm vào tôi, tôi ngã xuống bất tỉnh, “té ngã trong thánh linh”. |
Έτσι έβγαλε με τη βία τον άνθρωπο από το αυτοκίνητό του και τον χτύπησε μέχρι που τον άφησε αναίσθητο. Thế nên Đa-vít lôi người kia ra khỏi xe và đánh ông ta một trận đến bất tỉnh. |
Ίσως χρειάζεσαι περισσότερο αναισθητικό. Có lẽ anh cần chút thuốc mê. |
Ήταν αναίσθητος για 4 λεπτά. Anh ta bất tỉnh được 4 phút rồi. |
Είναι αναίσθητος. Hắn bất tỉnh rồi. |
Την προηγουμένη των εκδηλώσεων για την έναρξη της οικοδόμησης, ο πατέρας μου, ο οποίος ήταν ο πρόεδρος της εταιρίας μας, έπεσε αναίσθητος από εγκεφαλικό επεισόδιο. Một ngày trước lễ khởi công, cha tôi, chủ cơ sở kinh doanh ấy, đã đột ngột bị suy sụp bởi chứng rối loạn não. |
Έτσι, ο συμπιεστής απλώς παίρνει τον αέρα, τον φιλτράρει και στέλνει 95% καθαρό οξυγόνο πάνω, από εδώ όπου αναμιγνύεται με το αναισθητικό. Như vậy máy tạo ô- xy sẽ lấy ô- xy trong phòng, tiến hành lọc và chuyển 95% ô- xy tinh khiết đi lên và qua đây tại đó, ô- xy sẽ hòa với chất gây mê. |
«Ο Θεός θέλει να αφυπνίσει την πωρωμένη και αναίσθητη συνείδησή μας», δήλωσε κάποιος Καθολικός ιερέας όταν 79 άτομα ποδοπατήθηκαν μέχρι θανάτου στη Μανίλα των Φιλιππίνων. “Chúa muốn đánh thức lương tâm lãnh đạm và đã chết của chúng ta”. Đó là lời phát biểu của một linh mục Công giáo sau cuộc giẫm đạp khiến 79 người thiệt mạng ở Manila, Philippines. |
Θα μείνει αναίσθητος για δυο λεπτά περίπου. Mày sẽ được ra ngoài trong khoảng 2 phút nữa thôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναίσθητος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.