αναγνωρίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναγνωρίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναγνωρίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναγνωρίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thừa nhận, nhận, công nhận, chấp nhận, biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναγνωρίζω
thừa nhận(admit) |
nhận(admit) |
công nhận(acknowledge) |
chấp nhận(recognize) |
biết(ken) |
Xem thêm ví dụ
Δια του παρόντος σας αναγνωρίζω ως 46η Πρόεδρο αυτής της χώρας. Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của quốc gia này. |
Ανάλογα, ο πνευματικός ποιμένας πρέπει να αναγνωρίζει και να αντιμετωπίζει παρόμοιους πνευματικούς κινδύνους οι οποίοι απειλούν την ευημερία του ποιμνίου. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Όπως ανεφέρθη νωρίτερα, πολλοί μη χριστιανοί αναγνωρίζουν ότι ο Ιησούς ήταν μέγας διδάσκαλος. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Το να αναγνωρίζουμε τις δικές μας αδυναμίες βοηθάει επίσης να ξεπεράσουμε την πικρία που οδηγεί στην επιθυμία για εκδίκηση. Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
Αναγνωρίζεις αυτό το φιαλίδιο; Ông có nhận ra cái lọ nhỏ này không? |
Το Μπένιγκτον θα συνέχιζε να διδάσκει τέχνες και επιστήμες ως τομείς εμβάθυνσης που αναγνωρίζουν διαφορές στους προσωπικούς και επαγγελματικούς στόχους. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Αναγνωρίζουν ότι οι τέσσερις άγγελοι τους οποίους είδε ο απόστολος Ιωάννης σε προφητικό όραμα “κρατούν σφιχτά τους τέσσερις ανέμους της γης, για να μη φυσήξει άνεμος πάνω στη γη”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Στην πραγματικότητα, το μεταδοτικό χασμουρητό συμβαίνει όταν είμαστε τεσσάρων ή πέντε ετών, τότε που τα παιδιά αναπτύσσουν την ικανότητα να αναγνωρίζουν κατάλληλα τα αισθήματα των άλλων. Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác. |
Απεναντίας, αναγνωρίζουν πόσο σοφά είναι τα λόγια του Ιησού: «Ακόμη και όταν έχει κανείς αφθονία, η ζωή του δεν είναι αποτέλεσμα των υπαρχόντων του». —Λουκάς 12:15. Thay vì thế, họ nhận thấy sự khôn ngoan nơi lời của Chúa Giê-su: “Dù một người giàu có, của cải cũng không mang lại sự sống cho người ấy”.—Lu-ca 12:15. |
Θεέ μου, δεν τον αναγνωρίζουν στην εποχή του. Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa. |
10:23) Επειδή εμείς αντιλαμβανόμαστε αυτό το γεγονός, αναγνωρίζουμε τον Ιεχωβά ως Κυβερνήτη μας. —Διαβάστε Παροιμίες 3:5, 6. Nhận ra sự thật này, chúng ta công nhận Đức Giê-hô-va là Đấng Cai Trị.—Đọc Châm-ngôn 3:5, 6. |
Τους το αναγνωρίζω. Tôi sẽ trả họ đúng giá. |
Επίσης είναι σε αντίθεση με τη πρόθεση και τον σκοπό της Εκκλησίας του Ιησού Χριστού, η οποία αναγνωρίζει και προστατεύει την ηθική ελευθερία επιλογής --με όλες τις εκτεταμένες συνέπειές της-- καθενός εκ των τέκνων του Θεού. Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo. |
Ίσως δεν το αναγνωρίζουμε κάθε φορά, αλλά καταλαβαίνουμε ότι συμβαίνει. Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra. |
Η μεταστροφή έρχεται καθώς καταλαβαίνουμε την εξιλέωση του Ιησού Χριστού, Τον αναγνωρίζουμε ως Σωτήρα και Λυτρωτή μας και επιτρέπουμε στην εξιλέωση να λειτουργήσει στη ζωή μας. Sự cải đạo đến khi chúng ta hiểu được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, công nhận Ngài là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, và để cho Sự Chuộc Tội có hiệu lực trong cuộc sống của mình. |
Αυτή η ιδιότητα συνεπάγεται το να αναγνωρίζουμε τους περιορισμούς μας. Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. |
«Ο Πατέρας είναι όλη η ουσία, αλλά ο Γιος είναι παράγωγο και μέρος του συνόλου, όπως και Εκείνος ο Ίδιος αναγνωρίζει: ‘Ο Πατέρας μου είναι μεγαλύτερος απ’ ό,τι Εγώ’. . . . “Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’... |
«Από τις ίδιες του τις πράξεις αναγνωρίζεται ένα αγόρι, ως προς το αν οι ενέργειές του είναι αγνές και ευθείες», αναφέρει το εδάφιο Παροιμίες 20:11. Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”. |
δεν αναγνωρίζουν τις οδούς του Chúng không hề nhận biết đường lối, |
Επομένως, η Γραφή είναι ένα σύνθετο αλλά ενιαίο βιβλίο, γραμμένο από πολλούς ανθρώπους οι οποίοι αναγνώριζαν ότι αυτά που έγραφαν προέρχονταν από τον Θεό. Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời. |
Ο Άρνε Νες, πατέρας του κινήματος της βαθειάς οικολογίας, αναγνωρίζει στον Σπινόζα σημαντική έμπνευση. Arne Næss, người khai sinh phong trào sinh thái sâu (deep ecology), đã thừa nhận rằng Spinoza là một nguồn cảm hứng quan trọng. |
Αναγνωρίζει ότι ο σύζυγος και η σύζυγος θα έχουν «θλίψη» ή, σύμφωνα με την απόδοση της Νέας Αγγλικής Βίβλου (New English Bible), «πόνο και λύπη». Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”. |
Όλο και λιγότεροι άνθρωποι αναγνωρίζουν τη διαφορά μεταξύ του σωστού και του λάθους. Càng ngày càng có ít người phân biệt được giữa cái đúng và cái sai. |
Οποιεσδήποτε και αν είναι οι προσωπικές μας προτιμήσεις σε αυτόν τον τομέα, οφείλουμε να αναγνωρίζουμε ότι άλλοι ώριμοι Χριστιανοί ίσως έχουν διαφορετικές απόψεις από εμάς.—Ρωμαίους 14:3, 4. Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
Όταν ο αναγνώστης αναγνωρίζει τέτοιες περικοπές ως ποίηση, καταλαβαίνει ότι ο Βιβλικός συγγραφέας δεν επαναλάμβανε απλώς τα λόγια του —αντίθετα, χρησιμοποιούσε μια ποιητική τεχνική για να δώσει έμφαση στο άγγελμα του Θεού. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναγνωρίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.