αναδεικνύομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναδεικνύομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναδεικνύομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναδεικνύομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xuất hiện, lòi ra, khoe, chiếu sáng, tỏa sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναδεικνύομαι

xuất hiện

(emerge)

lòi ra

(emerge)

khoe

chiếu sáng

tỏa sáng

Xem thêm ví dụ

Αυτό είναι μέρος μίας σειράς μηνυμάτων επισκεπτριών διδασκαλισσών που αναδεικνύει διάφορες πλευρές της αποστολής του Σωτήρος.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.
Αυτό είναι μέρος μίας σειράς μηνυμάτων επισκεπτριών διδασκαλισσών που αναδεικνύει τα στοιχεία χαρακτήρα του Σωτήρος.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các thuộc tính của Đấng Cứu Rỗi.
Γρήγορα όμως έγινε φανερό πως ο Αβραάμ Λίνκολν θα αναδεικνυόταν ο αναμφισβήτητος αρχηγός αυτής της απείθαρχης ομάδας.
Nhưng sớm rõ ràng rằng Abraham Lincoln nổi bật lên như người thủ lĩnh tuyệt đối của nhóm bất kham này.
Ίσως ο Θεός αφήνει να συμβαίνουν φοβερά πράγματα, ώστε να αναδεικνύονται ο ηρωισμός και η συμπόνοια.
Có lẽ Chúa chấp nhận và cho phép những điều tồi tệ xảy ra, vì thế chủ nghĩa anh hùng và sự cảm thông mới có thể xuất hiện
Αυτό είναι μέρος μίας σειράς μηνυμάτων επισκεπτριών διδασκαλισσών που αναδεικνύει τα στοιχεία χαρακτήρα του Σωτήρος.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các thuộc tính thiêng liêng của Đấng Cứu Rỗi.
Δεν μπορεί να φοράει ο οποιοσδήποτε μια φούστα που να την αναδεικνύει!
Không phải người đàn ông nào cũng biết ăn mặc như vậy.
Αυτά τα γυρίσματα, περισσότερο από κάθε άλλο, αναδεικνύουν την σπουδαιότητα της πλήρους εμπιστοσύνης... μεταξύ της ομάδας του Human Planet και των ντόπιων Ινουίτ, σε ένα μέρος όπου το να γνωρίζεις το περιβάλλον σου... είναι το κλειδί για την επιβίωση.
Cuộc đi săn này, hơn những điều khác, nhấn mạnh tầm quan trọng của lòng tin tuyệt đối giữa đoàn làm phim Human Planet và người Inuit địa phương, ở nơi mà kiến thức về nơi này chính là chìa khóa để tồn tại.
Ποια ιδιότητα του Ιεχωβά αναδεικνύει η πολιτεία του με τον Ισραήλ και τη Νινευή;
Đức Giê-hô-va thể hiện rõ đức tính nào khi đối xử với nước Y-sơ-ra-ên và thành Ni-ni-ve?
Από τον πολιτισμό της κοιλάδας Ίντους (Indus) έχουν διασωθεί γλυπτά που αναδεικνύουν χορευτικές δραστηριότητες, καθώς και μουσικά όργανα όπως το φλάουτο με επτά τρύπες.
Nền văn minh Indus Valley có tác phẩm điêu khắc cho thấy khiêu vũ và các nhạc cụ cổ như sáo bảy lỗ.
Το ωραίο και απλό γαλλικό κείμενο, το οποίο αναδείκνυαν οι ευανάγνωστοι και κομψοί γοτθικοί χαρακτήρες, σχημάτιζε δύο στήλες και χωριζόταν σε κεφάλαια και παραγράφους.
Bản dịch của Olivétan không chỉ hay, dễ hiểu mà còn đẹp mắt, dễ đọc nhờ kiểu chữ Gô-tích; mỗi trang được phân ra hai cột, chia thành từng chương, đoạn.
Η αντικειμενική εξέταση ολόκληρης της Γραφής αναδείκνυε την ομορφιά της αλήθειας.
Khi xem xét cả cuốn Kinh Thánh, lẽ thật tuyệt vời được thấy rõ ràng.
Πώς αναδεικνύει το όραμα του Ιεζεκιήλ για τον άντρα με το μελανοδοχείο γραμματέα το έλεος του Ιεχωβά;
Khải tượng của Ê-xê-chi-ên về người đeo hộp mực của thư ký nêu bật lòng thương xót của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Οπότε μου φάνηκε ενδιαφέρον να δημιουργήσω ένα πλαίσιο που θα αναδεικνύει αυτές τις ιστορίες.
Thế nên tôi nghĩ sẽ rất thú vị nếu ta tạo ra một cơ cấu để dò tìm những mẩu truyện như thế.
Ας απομακρυνθούμε λίγο απ' αυτές τις υποθέσεις και ας δούμε πώς διαφωτίζουν τον τρόπο που ίσως, θα βελτίωνε, θα αναδείκνυε, τους όρους του πολιτικού διαλόγου στις Ηνωμένες Πολιτείες, και, εδώ που τα λέμε, σε όλο τον κόσμο.
Vậy hãy lùi ra xa những trường hợp này và xem chúng gợi mở cách mà ta có thể cải tiến những điều kiện của tranh luận chính trị tại Hoa Kỳ, và khắp thế giới.
Αυτό είναι μέρος μίας σειράς μηνυμάτων επισκεπτριών διδασκαλισσών που αναδεικνύει χαρακτηριστικά του Σωτήρος.
Đây là một phần của một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy của Hội Phụ Nữ mô tả về các thuộc tính của Đấng Cứu Rỗi.
Και πιστεύω ότι πραγματικά αναδεικνύει το ερώτημα:
Và tôi nghĩ rằng chúng ta cần làm sáng tỏ:
Ίσως κάτι που θα αναδεικνύει τις πολεμικές μου ικανότητες.
Có thể sẽ có gì đó đổi mới kỹ năng chiến đấu của anh.
Αυτό είναι μέρος μίας σειράς μηνυμάτων επισκεπτριών διδασκαλισσών που αναδεικνύει τα θεία στοιχεία χαρακτήρα του Σωτήρος.
Thánh thư dạy chúng ta rằng Chúa Giê Su Ky Tô “đã nhận được tất cả quyền năng, cả trên trời lẫn dưới đất, và vinh quang của Đức Chúa Cha ở cùng Ngài, vì Ngài ở trong Đức Chúa Cha.”
Νικητής αναδεικνύεται ο Heihachi.
Tuy nhiên, Heihachi vẫn còn sống.
Και πιστεύω ότι πραγματικά αναδεικνύει το ερώτημα: Είναι αυτό πραγματικά κλιμακούμενο;
Và tôi nghĩ rằng chúng ta cần làm sáng tỏ: Điều này thật sự có thể nhân rộng không?
Στην πραγματικότητα, αναδεικνύει τη μεγαλοσύνη του και μας κάνει να τον αγαπήσουμε, επειδή δείχνει ότι πράγματι η κυριαρχία του δεν ασκείται μόνο με παντογνωσία και δύναμη, αλλά επίσης με αγάπη και σεβασμό για την ελεύθερη βούληση των νοημόνων πλασμάτων του.
Thật ra, điều đó tôn lên sự vĩ đại của Ngài và làm chúng ta yêu mến Ngài hơn, vì Ngài sử dụng quyền cai trị không những với sự thông suốt mọi sự và quyền năng, mà còn với tình yêu thương và tôn trọng quyền tự do quyết định của các tạo vật thông minh của Ngài.
Αυτό είναι μέρος μίας σειράς μηνυμάτων επισκεπτριών διδασκαλισσών που αναδεικνύει διάφορες πλευρές της αποστολής του Σωτήρα.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναδεικνύομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.