安心 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 安心 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 安心 trong Tiếng Nhật.

Từ 安心 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là an tâm, nhẹ nhõm, yên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 安心

an tâm

verb ([安心])

nhẹ nhõm

verb

yên tâm

verb ([安心])

Xem thêm ví dụ

大統領 に は ご 安心 いただ き た い
Bảo ngài Tổng Thống không cần phải lo.
子どもが安心感を抱きながら,信頼できる大人に成長する助けにもなります。
Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm.
ヤコブ 4:8)最高の父エホバ神との緊密な結びつきから生まれる安心感,それに勝る安らかさがあるでしょうか。
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
ナオミはルツに「休み場」を見つけてやりたい,つまり夫と家庭を持たせて安心感や保護を得られるようにしてやりたい,と思ったのです。
Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại.
クリスチャンの兄弟関係の中で安心感を抱けますし,エホバが,信頼できる愛ある父親であることも分かります」。
Tôi cảm thấy an toàn giữa đoàn thể anh em trong đạo Đấng Christ, và đối với tôi Đức Giê-hô-va là một người Cha đầy yêu thương mà chúng ta tin cậy”.
ドアの鍵を閉め,窓を閉め,門を閉じれば,外界から閉ざされたわたしたちだけの小さな避け所で,安心して,安全に守られていると感じていました。
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
11 一方,それほど安心できない状況もあるでしょう。
11 Nhưng hoàn cảnh có thể khiến bạn cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va không giúp mình.
しかし子どもは,たとえ自分が罰を受けることになっても,親の「はい」がはいを,「いいえ」がいいえを意味することを知っているなら,安心感と,親に対する敬意や愛を深めることができます。 ―マタイ 5:37。
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
12 エホバはイスラエル人をどのように安心させたでしょうか。
12 Đức Giê-hô-va đã làm gì để dân ngài cảm thấy được an toàn?
さぞ 怖 かっ た で しょ う ご 安心
Hãy yên tâm.
だれもが夜道を安心して歩けるような社会になるには,何が必要だと思われますか」。
Ông / bà nghĩ chúng ta cần phải có biện pháp nào để những người như ông / bà và tôi có thể đi ngoài đường ban đêm mà cảm thấy được an toàn?”
......父親と母親が互いに敬意を払い,子どもたちにそのことを示すなら,家庭は安心できる場所になる」。 ―「子どもの健全な発育における父親の重要な役割」(英語)。
Hai vợ chồng tôn trọng nhau và để con thấy điều này thì giúp chúng có cảm giác mình sống trong tổ ấm an toàn”.—The Importance of Fathers in the Healthy Development of Children.
別の研究では 一度の失敗の後 自分たちより出来が悪かった 「誰か」を探しました 自分自身が 紛れもなく 「よくできた!」 と 安心するために
Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình.
世界平和の維持を目的としてはいても,この戦略から安心感を得る人はほとんどいませんでした。
Phần lớn người ta không an tâm về chiến lược giữ gìn nền hòa bình thế giới nói trên.
エホバとの強固な関係によってのみ,真の安心感を得ることができます。
Chúng ta chỉ tìm được sự an ổn thật sự trong mối quan hệ mật thiết với Ngài.
● 「仲間の者が安心感を抱いてあなたと共に住んでいるのに,その人に対して悪いことをたくらんではならない」。 ―箴言 3:29。
● “Chớ lập mưu hại kẻ lân-cận con, vì người ăn-ở bình-yên bên con”.—Châm-ngôn 3:29.
歯の根管治療や ドナルド・トランプより 低かったことが分かっています でも 安心してください 覚せい剤の密造や 淋病よりはまだましです (笑)
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu.
再び機嫌が良くなり,安心感を取り戻しました。
Một lần nữa em lại cảm thấy sung sướng và yên tâm.
親族と意思の疎通をよく図るなら,あなたの愛情が伝わり安心してもらうことができる
Giữ liên lạc với người thân thuộc sẽ làm cho họ yên tâm rằng chúng ta yêu thương họ
神が支配者としてのご自分に従う者たちにお与えになった』,神の強力な聖霊の所産であるこの霊的パラダイスにいるとき,わたしたちは大きな安心感を覚えます。(
Hẳn chúng ta cảm thấy an toàn làm sao ở trong địa-đàng thiêng liêng này do thánh linh mạnh mẽ của Đức Chúa Trời lập ra, “mà Đức Chúa Trời đã ban cho kẻ vâng lời Ngài” (Công-vụ các Sứ-đồ 5:32).
そうすることは,安心感と心の平静を得る助けになるでしょう。
Điều này sẽ giúp chúng ta có cảm giác an toàn và bình thản trong lòng.
家族は安心しました
Cả nhà thở phào nhẹ nhõm.
質問をする際には,教師たちが快適で安心できる状況を作れるように努めてください。
Cố gắng để tạo ra một môi trường nơi mà giảng viên cảm thấy thoải mái và an toàn khi đặt các câu hỏi.
イエスは弟子のアナニアに,サウロは「諸国民に,また王たちやイスラエルの子らに」証しをすることになる,と述べてアナニアを安心させました。(
Chúa Giê-su đảm bảo với môn đồ A-na-nia rằng Sau-lơ sẽ làm chứng “trước mặt các dân ngoại, các vua, và con-cái Y-sơ-ra-ên”.
その話は広がり、クリプトナイト社は鍵を調整する必要に迫られました そして消費者を安心させる為に その事を広報しなければなりませんでした
Kryptonite đã phải thay đổi chiếc khóa, và phải chính thức lên tiếng về chuyện này để tránh quá nhiều sự lo ngại từ phía khách hàng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 安心 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.