αμπούλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αμπούλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αμπούλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αμπούλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ống thuốc, bóng, lọ, ống thuốc tiêm, ampun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αμπούλα
ống thuốc(ampoule) |
bóng(ampulla) |
lọ(phial) |
ống thuốc tiêm(ampule) |
ampun(ampule) |
Xem thêm ví dụ
Κι άλλη αμπούλα επινεφρίνης. Thêm một liều epi nữa. |
Πόσες αμπούλες μορφίνης σου έχουν μείνει εκεί μέσα; Ông đã sử dụng bao nhiêu ống morphine trong đó? |
Αυτοσερβιρίστηκε μια αμπούλα ινσουλίνης. Tự " giúp " mình bằng một lọ nhỏ insulin. |
Έκλεψαν 200 αμπούλες ινσουλίνης ΝΡΗ. Hung thủ lấy đi 200 đơn vị NHP insulin |
Επειδή υπάρχουν χιλιάδες αμπούλες μορφίνης εκεί κάτω. Có hàng ngàn và hàng ngàn ống morphine ở dưới đó. |
Το ψεύτικο αίμα δημιουργείται μέσω μιας αμπούλας. Dịch mô được hình thành từ máu nhờ quá trình lọc qua thành mao mạch. |
Οι σπουδαστές από τη Ντάκα συνασπίστηκαν υπό την ηγεσία του Αμπούλ Κασέμ, γραμματέα της οργάνωσης Ταμαντούν Ματζλίς, ισλαμικού πολιτιστικού οργανισμού της περιοχής. Các hoạt động phản đối và kháng nghị lập tức nổ ra, các sinh viên từ Dhaka tập hợp dưới sự lãnh đạo của Abul Kashem, thư ký của Tamaddun Majlish- một tổ chức văn hóa Hồi giáo Bengal. |
Όταν μια ομάδα φοιτητών προσπάθησε να μπουκάρει στο κτίριο, η αστυνομία άνοιξε πυρ και σκότωσε αρκετούς φοιτητές, συμπεριλαμβανομένων των Αμπντούς Σαλάμ, Ραφίκ Ούντιν Αχμέντ, Αμπούλ Μπαρκάτ και Αμπντούλ Τζαμπάρ. Khi một nhóm sinh viên tìm cách xông vào tòa nhà, cảnh sát khai hỏa và sát hại một số sinh viên, trong đó có Abdus Salam, Rafiq Uddin Ahmed, Abul Barkat và Abdul Jabbar. |
Το 1934, ο Τζον Μπουθ και ο Ρούντολφ Άμπουλ, ακολουθώντας αυτή τη συνήθεια, πήραν μαζί τους στο Χάζαρντ του Κεντάκι τον Ραλφ Μόιερ και το μικρότερο αδελφό του, τον Γουίλαρντ. Vào năm 1934, hai anh John Booth và Rudolph Abbuhl đã theo thói quen đó, đem theo Ralph Moyer và người em trai là Willard với họ đến thành phố Hazard, Kentucky. |
Ο συγγραφέας Αμπούλ Μανσούρ Αχμέντ δήλωσε: Εάν η Ούρντου γίνει η κρατική γλώσσα, οι μορφωμένοι της Ανατολικής Βεγγάλης θα γίνουν «αναλφάβητοι» και «μη επιλέξιμοι» για κυβερνητικές θέσεις. Nhà văn Abul Mansur Ahmed nói rằng nếu Urdu trở thành ngôn ngữ quốc gia, xã hội có giáo dục của Đông Bengal sẽ trở nên 'thất học' và 'không đủ tư cách' cho các vị trí trong chính phủ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αμπούλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.