αμοιβαία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αμοιβαία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αμοιβαία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αμοιβαία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là qua lại, lẫn nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αμοιβαία

qua lại

(mutually)

lẫn nhau

(mutually)

Xem thêm ví dụ

Εξηγεί: «Στην Πολωνία, για παράδειγμα, η θρησκεία συμμάχησε με το λαό και η εκκλησία έγινε ένας ανυποχώρητος ανταγωνιστής του κυβερνώντος κόμματος· στη Λ.Δ.Γ. [πρώην Ανατολική Γερμανία] η εκκλησία παρείχε στους αντιφρονούντες χώρο για τις δραστηριότητές τους και τους επέτρεψε να χρησιμοποιούν τα εκκλησιαστικά κτίρια για οργανωτικούς σκοπούς· στην Τσεχοσλοβακία, Χριστιανοί και δημοκράτες συναντήθηκαν στη φυλακή, υπήρξε αμοιβαία εκτίμηση και τελικά ένωσαν τις δυνάμεις τους».
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Πράγματι, οι αληθινοί Χριστιανοί έχουν μεταξύ τους το είδος της αγάπης που ξεπερνάει τη συνηθισμένη φιλία και τον αμοιβαίο σεβασμό.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
Μην το αποστερείτε ο ένας από τον άλλον, παρά μόνο με αμοιβαία συναίνεση για προσδιορισμένο καιρό, προκειμένου να αφιερώσετε χρόνο για προσευχή και να σμίξετε και πάλι, ώστε να μην εξακολουθήσει να σας βάζει ο Σατανάς σε πειρασμό επειδή στερείστε αυτοσυγκράτησης».
Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5).
19 Ιανουαρίου - Οι Ηνωμένες Πολιτείες Αμερικής και η Ιαπωνία υπογράφουν σύμφωνο αμοιβαίας συνεργασίας και ασφάλειας.
19 tháng 6: Nhật Bản và Hoa Kỳ ký hiệp ước giao hảo.
«Στο τέλος της επίσκεψης, οι κρατούμενοι και εγώ νιώθαμε να ξεχειλίζουμε από χαρά ως αποτέλεσμα της αμοιβαίας ενθάρρυνσης», γράφει αυτός ο ζηλωτής επίσκοπος περιοχής.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Έτσι είχαν κερδίσει τον αμοιβαίο σεβασμό ο ένας για τον άλλον.
Và cả hai tuyên bố một sự tôn trọng lẫn nhau.
«Στην απόδοση αμοιβαίας τιμής, να παίρνετε την πρωτοβουλία», αναφέρει το εδάφιο Ρωμαίους 12:10.
Câu Rô-ma 12:10 khuyên: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau”.
Ή οποιδήποτε μέρος έχει αμοιβαίες διευθετήσεις με το Νιου Τζέρσεϊ, όπως η Νέα Υόρκη.
Hay bất cứ nơi nào có hiệp định với New Jersey, như New York chẳng hạn.
Πόσες οικογένειες απολαμβάνουν τη θέρμη που φέρνουν οι αμοιβαίες εκδηλώσεις καλοσύνης, ευγνωμοσύνης και γενναιοδωρίας;
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
Τα έθνη συσσωρεύουν όπλα μαζικής καταστροφής για αμοιβαία εξόντωση.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
Σύμφωνα με το σκεπτικό, τώρα υπάρχουν δύο διακριτά στρατόπεδα, το “εκμεταλλευτικό” καπιταλιστικό με αποικιοκρατία, σωβινισμό και κοινωνικές, εθνοτικές ανισότητες και το “ελεύθερο” σοσιαλιστικό με αμοιβαία εμπιστοσύνη, ειρήνη και διεθνή συνεργασία και αλληλεγγύη.
Theo tường thuật, hiện nay có hai trại riêng biệt, một nhà tư bản "khai thác" với chủ nghĩa thực dân, chủ nghĩa chauvin và bất bình đẳng xã hội và dân tộc và một xã hội chủ nghĩa "tự do" với sự tin tưởng lẫn nhau, hòa bình và hợp tác quốc tế và đoàn kết.
Θα σας κάνει να συνδυάσει περισσότερα σημεία και στη συνέχεια θα δείτε αμοιβαία σε περίπου μια εβδομάδα.
Tôi sẽ làm cho cặp vợ chồng nhiều hơn nữa điểm và sau đó chúng tôi sẽ nhìn thấy nhau trong khoảng một tuần.
Αμοιβαία Οφέλη
Lợi ích cho đôi bên
10 Ναι, η αγάπη που τρέφετε για τον Θεό, αλλά και ο ένας για τον άλλον, καθώς και ο αμοιβαίος σεβασμός είναι δύο ζωτικά κλειδιά για έναν επιτυχημένο γάμο.
10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công.
Οι " δρόμοι του μεταξιού " επάγονται ανεξαρτησία και αμοιβαία εμπιστοσύνη.
Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.
(Παροιμίες 12:19· Εφεσίους 4:25· Εβραίους 13:18) Μόνο αν συμπεριφερόμαστε σύμφωνα με τις αρχές της Αγίας Γραφής θα είναι δικαιολογημένη η εμπιστοσύνη που θέτουν οι άλλοι σε εμάς και θα αποδεικνύεται πηγή αμοιβαίας δύναμης και ενθάρρυνσης.
Chỉ bằng cách cư xử phù hợp với những nguyên tắc Kinh-thánh, thì người khác mới có lý do chính đáng đặt lòng tin tưởng nơi chúng ta, và lòng tin ấy mới chứng tỏ là một nguồn sức mạnh và khích lệ cho cả đôi bên.
Αυτή η αμοιβαία ικανοποίηση θα συμβάλει επίσης στη διασφάλιση του γεγονότος ότι κανένας από τους συντρόφους δεν θα αφήνει τα μάτια του να κοιτάζουν αλλού, πράγμα που θα μπορούσε να παρασύρει και το σώμα του.—Παροιμίαι 5:15-20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
Θα ήταν ιδανικό να υπήρχε μια πάγια ομάδα κανόνων ώστε, όταν βρισκόμαστε σε μετασυγκρουσιακή κατάσταση, να είναι αναμενόμενες αυτές οι αμοιβαίες δεσμεύσεις από τα τρία μέρη.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
(Ιωάννης 14:23) Προσέξτε ότι αυτή η αγάπη είναι αμοιβαία.
(Giăng 14:23) Hãy lưu ý rằng tình yêu thương đó được đáp trả.
Και ένας από τους λόγους που σκεφτήκαμε ότι θα μπορούσαμε να το κάνουμε αυτό είναι επειδή τα δελφίνια είχαν αρχίσει να δείχνουν αμοιβαία περιέργεια.
Và một trong những lý do chúng tôi nghĩ mình có thể làm như vậy là bởi vì cá heo đã bắt đầu cho chúng tôi thấy rất nhiều điểm tương đồng.
Αλλά και οι δύο μπορούν να θυμούνται τη στοργική συμβουλή του Παύλου προς τους παντρεμένους Χριστιανούς: «Μην το αποστερείτε ο ένας από τον άλλον, παρά μόνο με αμοιβαία συναίνεση για προσδιορισμένο καιρό, προκειμένου να αφιερώσετε χρόνο για προσευχή και να σμίξετε και πάλι, ώστε να μη σας βάζει ο Σατανάς σε πειρασμό επειδή στερείστε αυτοσυγκράτησης». —1 Κορινθίους 7:3, 5.
Nhưng cả hai có thể ghi nhớ lời khuyên yêu thương của sứ đồ Phao-lô dành cho các vợ chồng tín đồ Đấng Christ: “Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn mình mà cám-dỗ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 7:3, 5.
Από την άλλη πλευρά, η αμοιβαία αφοσίωση στον Ιεχωβά Θεό είναι η ισχυρότερη βάση για ενότητα.
Mặt khác, cùng sùng kính Giê-hô-va Đức Chúa Trời là căn bản vững vàng nhất cho hai người được hòa hợp.
Νιώσαμε αμοιβαία έλξη, αλλά ήμασταν ακόμη έφηβοι, πολύ μικροί για να παντρευτούμε.
Chúng tôi cảm mến nhau, nhưng chúng tôi chỉ mới mười mấy tuổi, còn quá trẻ để kết hôn.
Και αυτό που διαπίστωσε είναι ότι για κάθε 10 αμοιβαία κεφάλαια που πρόσφερε η εταιρεία, το ποσοστό συμμετοχής έπεφτε κατά δυο τοις εκατό.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Εντούτοις, η αγάπη, ο αμοιβαίος σεβασμός και η εμπιστοσύνη διευκολύνουν τόσο εκείνον που δίνει όσο και εκείνον που λαβαίνει τη συμβουλή.—Κολοσσαείς 3:14.
Tuy nhiên, tình yêu thương, sự tôn trọng lẫn nhau và lòng tin cậy làm cho người khuyên và người mình khuyên đều cảm thấy thoải mái hơn.—Cô-lô-se 3:14.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αμοιβαία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.