amin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amin trong Tiếng Rumani.
Từ amin trong Tiếng Rumani có nghĩa là Amen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amin
Amen
Nu ştiam că hinduşii spun Amin. Tôi đã không biết rằng đạo Hinđu nói Amen đó. |
Xem thêm ví dụ
Atunci, păziţi poruncile Sale.48 Mă rog să simţim şi să rămânem pe deplin în dragostea Sa, în numele lui Isus Hristos, amin. Vậy thì, hãy tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.48 Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ ở trọn vẹn trong tình yêu thương của Ngài, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Această unitate este demonstrată atunci când cei care ascultă spun la sfârşit „Amin“, adică „Aşa să fie“. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
A venit în grabă l amine, mi- a înghiţit aparatul foto cu totul -- dinţii ei erau aici sus şi aici jos -- dar Goran, înainte să fi intrat în apă, mi- a dat un sfat extraordinar. Cô nàng lao tới tôi, nhấn chìm máy ghi hình của tôi -- răng cô nàng lồi lõm như vầy -- nhưng Goran, trước khi tôi nhảy xuống nước, đã cho tôi một lời khuyên đáng ngạc nhiên. |
"... cu fiecare dintre noi, acum şi pururea " Amin. "... với từng người chúng ta bây giờ và mãi mãi về sau. " Amen. |
Aşa vei putea spune „amin“ la finalul rugăciunii. Rồi em có thể nói “A-men” khi lời cầu nguyện chấm dứt. |
Despre aceasta depun mărturia mea sinceră, în numele lui Isus Hristos, amin. Tôi chân thành làm chứng về điều này trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
În Scripturile greceşti creştine, cuvântul „amin“ este folosit şi ca titlu atribuit lui Isus, pentru a se accentua că el este martorul „fidel şi adevărat“ (Revelaţia 3:14). Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, một tước hiệu của Chúa Giê-su là “Đấng A-men” cho thấy sự làm chứng của ngài là “thành-tín chân-thật”.—Khải-huyền 3:14. |
Amin şi amin. A Men và A Men. |
* Vezi, de asemenea Amin; (a) Cere; (a) Cugeta; Preaslăvire * Xem thêm A Men; Cầu Xin, Cầu Vấn; Suy Ngẫm, Suy Tư; Thờ Phượng |
Eu mă rog să vină „... acel timp... când vestea despre Salvator se va răspândi la fiecare neam, seminţie, limbă şi norod“ (Mosia 3:20; vezi, de asemenea, Moise 7:62; Isaia 11:9), ca toţi, cei care doresc, să-L primească pe El, da, chiar pe Domnul Isus Hristos şi să-L cunoască, astfel încât ei să poată veni la Tatăl nostru Ceresc şi să obţină astfel viaţa veşnică, în numele lui Isus Hristos, amin. Tôi cầu nguyện rằng “sẽ [sớm] đến lúc sự hiểu biết về Đấng Cứu Rỗi sẽ lan tràn đến mọi quốc gia, mọi sắc tộc, mọi sắc ngữ, và mọi dân tộc” (Mô Si A 3:20; xin xem thêm Môi Se 7:62; Ê Sai 11:9), và tất cả những người mà có sự hiểu biết đó có thể chấp nhận Ngài, chính là Chúa Giê Su Ky Tô, và biết Ngài, để họ có thể đến cùng Cha Thiên Thượng, và biết Ngài và nhờ thế mà đạt được cuộc sống vĩnh cửu, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Aceasta este speranţa mea, rugăciunea mea, mărturia mea şi binecuvântarea mea, în numele lui Isus Hristos, amin. Đây là hy vọng của tôi, lời cầu nguyện của tôi, chứng ngôn của tôi, phước lành của tôi trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Ei vor avea parte de o pace care întrece orice pricepere.9 În numele lui Isus Hristos, amin. Họ sẽ kinh nghiệm được sự bình an vượt quá mọi sự hiểu biết.9 Trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
b) Cum şi-a îndeplinit Isus rolul de „Amin“? (b) Chúa Giê-su hoàn thành vai trò “Đấng A-men” như thế nào? |
Ar trebui să ne reținem să zicem „amin”? Chúng ta có cần từ chối nói “a-men” không? |
În schimb, am putea să ne facem propria rugăciune în gând, fără să spunem însă cu voce tare „amin”, pentru a nu le da impresia celor prezenți că le încuviințăm rugăciunea. Có lẽ chúng ta chọn tự cầu nguyện thầm, nhưng muốn tránh nói “a-men” lớn tiếng để người khác không hiểu lầm rằng mình đang cầu nguyện cùng với họ. |
Depun mărturie despre aceste lucruri în numele sacru al lui Isus Hristos, amin. Tôi làm chứng về các lẽ thật này trong thánh danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Pentru aceasta mă rog şi vă las binecuvântarea mea, în numele sfânt al lui Isus Hristos, amin. Tôi cầu nguyện về điều này và để lại cho các anh chị em phước lành của tôi, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Mă rog ca noi să avem acea înţelegere şi credinţa şi curajul de a acţiona, în numele lui Isus Hristos, amin. Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ có tầm nhìn xa hiểu rộng đó với đức tin và lòng can đảm để hành động, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Da, Cortnee, suntem creştini şi eu mărturisesc despre aceste adevăruri, în numele lui Isus Hristos, amin. Vâng, Cortnee, chúng ta là Ky Tô hữu, và tôi làm chứng về các lẽ thật này trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Despre aceasta vă mărturisesc cu umilinţă, în numele lui Isus Hristos, amin! Tôi khiêm tốn làm chứng điều này, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Până în acea zi minunată în care o să te însori, spunem amin. Và cho đến ngày con cử hành hôn lễ, ta sẽ nói amen. |
Despre El îmi depun mărturia sigură, în numele lui Isus Hristos, amin. Tôi chia sẻ lời chứng chắc chắn về Ngài, trong tôn danh của Chúa Giê Sy Ky Tô. |
Peste un milion de voci răspund la unison: „Amin!“. Hơn một triệu người đồng thanh đáp lại: “A-men!” |
Fie ca noi să urmăm sfatul şi exemplul profetului şi să-i căutăm în fiecare zi pe cei nevoiaşi, ca noi să fim mâinile Domnului pentru a-i ajuta şi a-i salva pe copiii Lui, mă rog în numele lui Isus Hristos, amin. Cầu xin cho chúng ta tuân theo lời khuyên dạy và tấm gương của vị tiên tri cũng như tìm đến những người đang gặp hoạn nạn mỗi ngày, để chúng ta có thể là những bàn tay của Chúa trong việc giúp đỡ và cứu giúp con cái của Ngài, tôi cầu nguyện trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Fie ca, în timp ce ascultăm, inimile noastre să fie impresionate şi credinţa noastră să crească, mă rog cu umilinţă, în numele lui Isus Hristos, amin. Khi chúng ta lắng nghe, cầu xin cho lòng của chúng ta có thể được cảm động và đức tin của chúng ta được gia tăng, tôi khiêm nhường cầu nguyện trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.