άμιλλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άμιλλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άμιλλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άμιλλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cạnh tranh, Cạnh tranh, cuộc thi, sự cạnh tranh, sự thi đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άμιλλα
cạnh tranh(competition) |
Cạnh tranh(competition) |
cuộc thi(competition) |
sự cạnh tranh(rivalry) |
sự thi đua(emulation) |
Xem thêm ví dụ
Οι Ρωμαίοι δεν θεωρούσαν αυτά τα αθλήματα ως άμιλλα μεταξύ ίσων που θα καθόριζε την αρετή του καθενός, αλλά απλώς ως ψυχαγωγία. Người La Mã không xem những môn thể thao đó là sự tranh tài giữa hai đấu thủ ngang hàng nhằm xác định tính dũng cảm của mỗi người mà chỉ xem đó là sự giải trí. |
Ο οδηγός της έκθεσης αναφέρει: «Οι γιορτές έδιναν στους Έλληνες μια καλή ευκαιρία να αφήνουν στο περιθώριο, από σεβασμό για τους θεούς τους, τις ατελείωτες και συχνά βίαιες διαμάχες τους, καταφέρνοντας έτσι να εξυψώνουν και να διοχετεύουν το χαρακτηριστικό ανταγωνιστικό τους πνεύμα σε ένα ειρηνικό αλλά εξίσου αληθινό επίτευγμα: την αθλητική άμιλλα». Sách hướng dẫn về cuộc triển lãm nói: “Những lễ hội này là cơ hội căn bản qua đó người Hy Lạp, vì tôn trọng các thần, họ gác sang một bên những cuộc tranh chấp bất tận và thường hung dữ, và thành công trong việc nâng cao cách biểu lộ đặc tính ganh đua bằng một thành tích hòa bình nhưng không kém chân thành: đó là sự tranh tài về thể thao”. |
Παντελής απουσία ευγενούς άμιλλας. Đồ không có tinh thần thể thao. |
Και πάντα καυχιόμουν στην καλή μου ευγενής άμιλλα. Và tôi luôn tự hào về tính thượng võ của mình. |
Λίγη ευγενής άμιλλα κάνει καλό στην ψυχή, δε νομίζετε; Chút thân thiện với đấu thủ cháu nghĩ thế không? |
Η αθλητική άμιλλα θεωρούνταν βασικό στοιχείο για την ανάπτυξη του πολίτη-στρατιώτη. Cuộc thi điền kinh được xem là yếu tố cần thiết trong sự phát triển của người chiến sĩ-công dân. |
Ωστόσο, κατά τον όγδοο περίπου αιώνα Π.Κ.Χ., ο Όμηρος περιέγραψε μια κοινωνία που εμπνεόταν από τα ηρωικά ιδεώδη και το πνεύμα της άμιλλας, στην οποία η στρατιωτική ανδρεία και οι αθλητικές δραστηριότητες έχαιραν μεγάλης εκτίμησης. Dù vậy, vào khoảng thế kỷ thứ tám TCN, thi sĩ Hy Lạp Homer miêu tả một xã hội sống động nhờ các lý tưởng anh hùng và tinh thần ganh đua, trong đó năng khiếu quân sự và tinh thần thể thao được đề cao. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άμιλλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.